Hằn học

Hằn học có phải từ láy không? Hằn học là từ láy hay từ ghép? Hằn học là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hằn học

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu

VD: Anh ta tỏ ra hằn học sau khi nhận kết quả trận đấu.

Đặt câu với từ Hằn học:

  • Tôi không thể hiểu được lý do của sự hằn học trong lời nói của cậu ấy.
  • Cô ấy luôn thể hiện sự hằn học mỗi khi có ai đó không đồng ý với quan điểm của mình.
  • Ánh mắt hằn học của bà ta đã khiến mọi người trong phòng cảm thấy không thoải mái.
  • Sự hằn học trong ánh mắt của cô ấy làm tôi cảm thấy lo lắng.
  • Tôi đã cố gắng lý giải nguyên nhân của sự hằn học này nhưng không thành công.

Quảng cáo
close