Hăm hởHăm hở có phải từ láy không? Hăm hở là từ láy hay từ ghép? Hăm hở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hăm hở Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc nào đó VD: Chúng tôi hăm hở lên đường. Đặt câu với từ Hăm hở:
Từ láy có nghĩa tương tự: háo hức, náo nức, nao nức
Quảng cáo
|