Hăm hở

Hăm hở có phải từ láy không? Hăm hở là từ láy hay từ ghép? Hăm hở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hăm hở

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc nào đó

VD: Chúng tôi hăm hở lên đường.

Đặt câu với từ Hăm hở:

  • Tôi hăm hở chạy ra ngoài sân chơi cùng bạn bè sau giờ học.
  • Đội bóng đá hăm hở chuẩn bị cho trận đấu quan trọng sắp tới.
  • Sau khi đọc xong sách, chị ấy hăm hở bắt tay vào việc viết bài luận.
  • Cậu học trò hăm hở làm bài tập về nhà.
  • Em trai tôi hăm hở kể cho mọi người nghe về chuyến đi tham quan với lớp.

Từ láy có nghĩa tương tự: háo hức, náo nức, nao nức

Quảng cáo
close