Giòn giãGiòn giã có phải từ láy không? Giòn giã là từ láy hay từ ghép? Giòn giã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giòn giã Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (âm thanh) to, vang, phát ra thành từng chuỗi đều, nghe vui tai VD: Tiếng vỗ tay giòn giã. 2. (chiến thắng) liên tiếp và vang dội, đáng tự hào, khâm phục VD: Bộ đội ta chiến thắng giòn giã. Đặt câu với từ Giòn giã:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng, rộn rã, tưng bừng
Quảng cáo
|