Giòn giã

Giòn giã có phải từ láy không? Giòn giã là từ láy hay từ ghép? Giòn giã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giòn giã

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (âm thanh) to, vang, phát ra thành từng chuỗi đều, nghe vui tai

   VD: Tiếng vỗ tay giòn giã.

2. (chiến thắng) liên tiếp và vang dội, đáng tự hào, khâm phục

   VD: Bộ đội ta chiến thắng giòn giã.

Đặt câu với từ Giòn giã:

  • Những tiếng trống giòn giã báo hiệu lễ hội sắp bắt đầu. (nghĩa 1)
  • Tiếng vỗ tay giòn giã khắp hội trường khi bài diễn văn kết thúc. (nghĩa 1)
  • Tiếng cười của các em nhỏ vang lên giòn giã trong sân trường. (nghĩa 1)
  • Quân ta thắng giòn giã trên khắp chiến trường. (nghĩa 2)
  • Đoàn quân chiến thắng giòn giã, làm cả nước reo mừng. (nghĩa 2)
  • Các cầu thủ ghi bàn liên tục, mang về chiến thắng giòn giã cho đội nhà. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng, rộn rã, tưng bừng

Quảng cáo
close