Phần câu hỏi bài 4 trang 47 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 4 trang 47 VBT toán 8 tập 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. Bất phương trình x+1<2 tương đương với các bất phương trình ...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 9.

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. Bất phương trình \(x+1<2\) tương đương với các bất phương trình:

\(\begin{array}{l}
(A)\,x \le 1\\
(B)\,x + 2 < 4\\
(C)\,x > 1\\
(D)\,x + 2 < 3
\end{array}\) 

Phương pháp giải:

Sử dụng: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\begin{array}{l}
x + 1 < 2\\
\Leftrightarrow x < 2 - 1\\
\Leftrightarrow x < 1
\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(x+1<2\) là \(x<1\). 

\(\begin{array}{l}
x + 2 < 4\\
\Leftrightarrow x < 4 - 2\\
\Leftrightarrow x < 2
\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(x+2<4\) là \(x<2\).

\(\begin{array}{l}
x + 2 < 3\\
\Leftrightarrow x < 3 - 2\\
\Leftrightarrow x < 1
\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(x+2<3\) là \(x<1\).

Do đó phương trình \(x+1<2\) và \(x+2<3\) có cùng tập nghiệm là \(x<1\) nên hai phương trình này tương đương.

Chọn D.

Câu 10.

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. Bất phương trình bậc nhất \(2x+3<1\) có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:

Phương pháp giải:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(2x+3<1\) từ đó chọn hình vẽ biểu diễn tập nghiệm đó.

Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
2x + 3 < 1\\
\Leftrightarrow 2x < 1 - 3\\
\Leftrightarrow 2x < - 2\\
\Leftrightarrow x < \left( { - 2} \right):2\\ 
\Leftrightarrow x < - 1
\end{array}\)

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số như sau:




Chọn B.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close