Giải phần B. Kết nối trang 61 Bài tập phát triển năng lực Toán 5

Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 5,2 : 0,1 ….. 0,52 : 0,01 Tính giá trị của biểu thức 19,04 : 0,56 – 4,3 x 7 – 23,4 : 6

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 7

Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5,2 : 0,1      …..      0,52 : 0,01                   

23,5 : 10    …..   0,253 : 0,1

b) 236,5 : 43   …..     236,5 : 5,5                    

16,52 : 2,8 …..  36,54 : 5,8

Phương pháp giải:

Thực hiện tính kết quả của 2 vế rồi so sánh.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Tìm x biết:

$x \times 5,2 = 280,8:15$

$25 \times x = 504:3,6$

21,6 : x = 36,5 – 31,7

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của vế phải

- Tìm x theo quy tắc:

+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Lời giải chi tiết:

Câu 9

Tính giá trị của biểu thức:

19,04 : 0,56 – 4,3 x 7 – 23,4 : 6                                      

36,45 : 0,2 x 2 : 5 + 12,6 x 2,5

Phương pháp giải:

Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

19,04 : 0,56 – 4,3 x 7 – 23,4 : 6                                      

= 34 – 30,1 – 3,9                                                            

= 3,9 – 3,9                                                                      

= 0                

                                                                  

36,45 : 0,2 x 2 : 5 + 12,6 x 2,5

= 182,25 x 2 : 5 + 12,6 x 2,5

= 364,5 : 5 + 31,5

= 72,9 + 31,5

= 104,4

Câu 10

Viết thành tỉ số phần trăm:

0,46   = …………                 

0,57    = …………                  

0,02    = …………                 

 0,06 = ………..

0,5 = ………..

 0,76 = ………..

Phương pháp giải:

Nhân số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải số tìm được.

Lời giải chi tiết:

0,46   = 46%                                               

0,57 = 57%                                              

0,02 = 2%                                                

0,06 = 6%

0,5 = 50%

0,76 = 76%

Câu 11

Tìm tỉ số phần trăm của hai số:

3 và 25                              

9 và 20                             

3 và 5                                    

2,4 và 50              

Phương pháp giải:

Tìm thương của hai số rồi sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.

Lời giải chi tiết:

        3 và 25                                               

3 : 25 = 0,12 = 12%                         

         9 và 20     

9 : 20 = 0,45 = 45%               

        3 và 5                                                                               

3 : 5 = 0,6 = 60%                                                             

        2,4 và 50   

2,4 : 50 = 0,048 = 4,8%

Câu 12

Nhà Lan nuôi 25 con gà, trong đó có 8 con gà trống và còn lại là gà mái. Hỏi:

a) Số gà trống chiếm bao nhiêu phần trăm số gà nhà Lan?

b) Tỉ số phần trăm của số gà mái và số gà nhà Lan là bao nhiêu?

Phương pháp giải:

a) Số phần trăm của gà trống = (số con gà trống : số con gà nhà Lan) x 100

b) Số gà mái = số con gà nhà Lan – số con gà trống

 Tỉ số phần trăm của số gà mái và số gà nhà Lan = ( số gà mái : số con gà nhà Lan) x 100

Lời giải chi tiết:

a)                                                            Số gà trống chiếm số phần trăm là:

8 : 25 = 0,32 = 32%

b)                                                                   Số gà mái là:

25 – 8 = 17 (con)

Tỉ số phần trăm của số gà mái và số gà nhà Lan là:

17 : 25 = 0,68 = 68%

Đáp số: a) Gà trống: 32%

          b) Gà mái: 68%

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close