Giải mục 1 trang 10, 11 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thứcTìm x, biết: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ 1 Video hướng dẫn giải Tìm x, biết: a) \({2^x} = 8;\) b) \({2^x} = \frac{1}{4};\) c) \({2^x} = \sqrt 2 .\) Phương pháp giải: Đưa 2 vế về cùng cơ số thì số mũ bằng nhau. Lời giải chi tiết: a) \(\begin{array}{l}{2^x} = 8\\ \Leftrightarrow {2^x} = {2^3}\\ \Leftrightarrow x = 3\end{array}\) b) \(\begin{array}{l}{2^x} = \frac{1}{4}\\ \Leftrightarrow {2^x} = {2^{ - 2}}\\ \Leftrightarrow x = - 2\end{array}\) c) \(\begin{array}{l}{2^x} = \sqrt 2 \\ \Leftrightarrow {2^x} = {2^{\frac{1}{2}}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{1}{2}\end{array}\) LT 1 Video hướng dẫn giải Tính: a) \({\log _3}3\sqrt 3 ;\) b) \({\log _{\frac{1}{2}}}32.\) Phương pháp giải: Sử dụng công thức \({\log _a}{a^\alpha } = \alpha .\) Lời giải chi tiết: a) \({\log _3}3\sqrt 3 = {\log _3}\left( {{{3.3}^{\frac{1}{2}}}} \right) = {\log _3}{3^{\frac{3}{2}}} = \frac{3}{2}\) b) \({\log _{\frac{1}{2}}}32 = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 5}} = - 5\)
Quảng cáo
|