Đề thi kì 1 môn toán lớp 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Kim Liên

Giải chi tiết đề thi kì 1 môn toán lớp 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Kim Liên với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Quảng cáo

MÃ ĐỀ 114

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – Thời gian làm : 45 phút)

Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

      A. sin2x+sinx6=0sin2x+sinx6=0                                                                            B. cosx=π2

     C. cot2xcotx+5=0                                                                             D. 2cos2xcosx3=0

Câu 2 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y=sinx.

     A. T=π                     B. T=0                        C. T=2π                  D. T=π2

Câu 3 : Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thơcs (12x)8.

      A. 448                           B. 56                             C. 56                         D. 448

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3xy3=0. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k=1  và phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3) biến đường thẳng d thành đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng d.

     A. 3xy+3=0            B. 3x+y+3=0          C. 3x+y3=0           D. 3xy3=0

Câu 5 : Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: 5 học sinh khối 105 học sinh khối 11; 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh từ đội tuyển đi tham dự kì thi AMC. Có bao nhiêu cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối 10 ?

      A. 50                             B. 500                           C. 501                           D. 502

Câu 6 : Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?

     A. 25                              B. 20                             C. 10                             D. 50

Câu 7 : Tìm số nghiệm trong khoảng (π;π) của phương trình sinx=cos2x.

      A. 3                               B. 2                               C. 1                               D. 4

Câu 8 : Tìm tập giá trị của hàm số y=cos(2019xπ4).

     A. [1;1] B. [22;22]     C. [2;2]                 D. [2019;2019]

Câu 9 : Tính giá trị của tổng T=C12019+C22019+C32019+...+C20182019.

      A. T=22019       B. T=220192  C. T=220191  D. T=32019

Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v(3;2) biến đường tròn (C):x2+y22y=0 thành đường tròn (C). Tìm tọa độ I của đường tròn (C).

     A. I(3;3)                                         B. I(3;1)           C. I(3;1)                                   D. I(3;3)

Câu 11 : Phương trình 3sinx+cosx=1 tương đương với phương trình nào sau đây?

      A. sin(x+π3)=12                                B. cos(xπ3)=12                           C. sin(xπ6)=12      D. cos(x+π6)=12

Câu 12 : Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau.

     A. 156                            B. 240                           C. 180                           D. 106

Câu 13 : Tìm tập xác định của hàm số y=tanx.

      A. R{π2+kπ|kZ}                        B. R{k2π|kZ}                        

      C. R{kπ|kZ}                            D. R{π2+k2π|kZ}

Câu 14 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

     A. y=xsinx                 B. y=sin2x           C. y=cos3x               D. y=2xcos2x

Câu 15 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (π2;3π2)?

      A. y=cosx                 B. y=sinx                  C. y=cotx                 D. y=tanx

Câu 16 : Cho các hình vẽ sau:

 

Trong các hình trên, hình nào có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

     A. Hình 3                           B. Hình 2 và hình 3           C. Hình 1                          D. Hình 1 và hình 4

Câu 17 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

Câu 18 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 19 : Cho hai đường tròn bằng nhau (I;R)(I;R) với tâm II phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến (I;R) thành (I;R)?

      A. Vô số                            B. 0                               C. 2                               D. 1

Câu 20 : Giải phương trình cotx=1.

A. x=π2+kπ(kZ)                                  B. x=π4+kπ(kZ)

C. x=π+kπ(kZ)                                            D. x=π4+k2π(kZ)

Câu 21 : Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số sau lớn hơn chữ số trước?

      A. C69                     B. A69                      C. A610                D. C610

Câu 22 : Cho tứ diện ABCDAB=BC=AC=CD=DB=a,AD=a32. Gọi M là trung điểm của AB, điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Đường thẳng AO cắt mặt phẳng (MCD) tại G. Tính diện tích tam giác GAD.

     A. 3a232                            B. 33a232        C. 33a216                     D. 3a216

Câu 23 : Đề kiểm tra một tiết môn toán của lớp 12A25 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án 15 câu.

      A. 15425                                  B. C1525.310425     C. C1525.315425          D. C1525.310420

Câu 24 : Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình |sinxcosx|+8sinxcosx=1 trên đường tròn lượng giác.

     A. 2                                B. 3                               C. 1                               D. 4

Câu 25 : Khai triển đa thức P(x)=(13+23x)10=a0+a1x+...+a9x9+a10x10. Tìm hệ số ak(0k10;kN) lớn nhất trong khai triển trên.

      A. 27310C710             B. 1+27310C710 C. 26310C610                        D. 28310C810

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài: 45 phút )

Câu 1. (1,5 điểm)

a) Giải phương trình : sin2x+23sinxcosxcos2x=2.

b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm: cos2x+cosx+m=m.

Câu 2. (1 điểm)

Ban cán sự lớp 11A trường THPT Kim Liên có 2 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Nhân dịp kỉ niệm 45 năm ngày thành lập trường, giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong ban cán sự tới dự chương trình “45 NĂM – SEN VÀNG HỘI NGỘ”. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

Câu 3. (2,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB//CD,AB=2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD).

b) Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với mp(SBD). Tính tỉ số AKAM.

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM

 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1D

2C

3D

4D

5B

6A

7A

8A

9B

10C

11B

12A

13A

14D

15B

16C

17A

18B

19D

20B

21A

22B

23B

24D

25A

 

 

 

 

 

 

Câu 1 (TH):

Phương pháp

Đưa các phương trình về dạng phương trình tích

Sử dụng các phương trình lượng giác cơ bản sinx=a;cosx=a,tanx=b,cotx=b với 1a1.

Cách giải:

Đáp án A :

sin2x+sinx6=0(sinx+3)(sinx2)=0[sinx=3(VN)sinx=2(VN)

Nên loại A.

Đáp án B :

cosx=π2 vô nghiệm vì π2>1, do đó loại B.

Đáp án C: cot2xcotx+5=0(cotx12)2+194=0  (vô nghiệm) nên loại C.

Đáp án D:  2cos2xcosx3=02(2cos2x1)cosx3=0

4cos2xcosx5=0[cosx=1cosx=54(VN)x=π+k2π(kZ)

Chọn D.

Câu 2 (NB):

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về chu kì tuần hoàn của hàm số y=sinx

Cách giải:

Hàm số y=sinx tuần hoàn với chu kì T=2π.

Chọn C

Câu 3 (TH):

Phương pháp

Sử dụng khai triển nhị thức Niu-ton : (ab)n=nk=0Cknankbk

Từ đó tìm hệ số của x3 trong khai triển

Cách giải:

Ta có : (12x)8=8k=0Ck8(2x)k=8k=0Ck8(2)kxk

Số hạng chứa x3 ứng với k=3.

Suy ra hệ số cần tìm là : C38.(2)3=448.  

Chọn D

Câu 4 (VD):

Phương pháp

Sử dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm I(a;b) biến M(x;y) thành M(x;y) thì {x=kx+(1k)ay=ky+(1k)b

Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo véc tơ v=(a;b) biến M(x;y) thành M(x;y) thì {x=x+ay=y+b

Cách giải:

Gọi M(x;y)d:3xy3=0

Gọi M(x;y) là ảnh của M(x;y) qua phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k=1.

Khi đó ta có : {x=x+(1(1)).2y=y+(1(1)).3{x=x+4y=y+6  nên M(x+4;y+6)

M(x+4;y+6)d:3xy3=0 nên ta có :

 3(x+4)(y+6)3=03x+12+y63=03x+y+3=03xy3=0

Do đó, ảnh của đường thẳng d:3xy3=0 qua phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k=1 là đường thẳng d:3xy3=0

Ta tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v(1;3)

Gọi N(x1;y1)d:3xy3=0N(x2;y2) là ảnh của qua Tv

Khi đó ta có:  {x2=x1+1y2=y1+3{x1=x21y1=y23N(x21;y23)

Thay tọa độ N(x21;y23) vào phương trình đường thẳng d:3xy3=0 ta được:

3(x21)(y23)3=03x2y23=0

Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v(1;3) là đường thẳng d1:3xy3=0.

Hay đường thẳng cần tìm là: d1:3xy3=0.

Chọn D

Câu 5 (VD):

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về tổ hợp và hai qui tắc đếm cơ bản.

Cách giải:

TH1 : Đội tuyển gồm 1 học sinh khối 10 và 9 học sinh của 2 khối 11 và khối 12

Số cách chọn là : C15.C910=50 cách

TH2 : Đội tuyển gồm 2 học sinh khối 10 và 8 học sinh của 2 khối 11 và khối 12

Số cách chọn là : C25.C810=450 cách

Vậy có 450+50=500 cách chọn thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Chọn B

Câu 6 (TH):

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về qui tắc nhân.

Cách giải:

Tập hợp các chữ số lẻ là M={1;3;5;7;9}

Gọi số cần tìm là ¯ab(a;bM)

Khi đó a có 5 cách chọn và b có 5 cách chọn nên có 5.5=25 số thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Chọn A

Câu 7 (VD):

Phương pháp

Đưa phương trình về dạng cơ bản : cosf(x)=cosg(x)[f(x)=g(x)+k2πf(x)=g(x)+k2π

Cách giải:

Ta có : sinx=cos2x

cos(π2x)=cos2x[2x=π2x+k2π2x=xπ2+k2π[x=π6+k2π3x=π2+k2π

x(π;π) nên x{π6;5π6;π2}

Vậy có 3 nghiệm thỏa mãn đề bài.

Chọn A.

Câu 8 (TH):

Phương pháp

Hàm số y=cosx có tập giá trị [1;1]  

Cách giải:

Ta có tập giá trị của hàm số y=cos(2019xπ4)[1;1]

Chọn A

Câu 9 (TH):

Phương pháp

Sử dụng : (1+x)n=nk=0Cknxk

Thay xn bởi các số thích hợp để xuất hiện tổng cần tìm

Cách giải:

Ta có :  (1+x)2019=2019k=0Ck2019xk

Thay x=1 ta có :

 22019=2019k=0Ck2019=C02019+C12019+C22019+...+C20182019+C20182019C12019+C22019+...+C20182019=22019C02019C20192019=220192

Chọn B

Câu 10 (TH):

Phương pháp

Xác định tâm I của đường tròn (C)  

Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo véc tơ v=(a;b) biến M(x;y) thành M(x;y) thì {x=x+ay=y+b

Cách giải:

Đường tròn (C) có tâm I(0;1)

Ảnh của  I(0;1) qua tịnh tiến theo vectơ v(3;2)I(x;y) là tâm của đường tròn (C)

Khi đó: {x=0+3=3y=1+(2)=1I(3;1)

Chọn C

Câu 11 (TH):

Phương pháp

Chia cả hai vế cho 2 sau đó sử dụng công thức cos(a±b)=cosacosbsinasinbsin(a±b)=sinacosb±cosasinb

Cách giải:

Ta có :  

3sinx+cosx=1

32sinx+12cosx=12cosπ3cos+sinπ3sinx=12cos(xπ3)=12

Chọn  B

Câu 12 (VD):

Phương pháp

Sử dụng hai qui tắc đếm cơ bản

Cách giải:

Gọi số cần tìm là ¯abcd

TH1 : d=0 thì

a có 5 cách chọn

b  có 4 cách chọn

c có 3 cách chọn

Suy ra có 1.5.4.3=60 số chẵn có chữ số tận cùng là 0.

TH2 : d{2;4} thì d có 2 cách chọn

a4 cách chọn

b  có 4 cách chọn

c có 3 cách chọn

Suy ra có 2.4.4.3=96 số

Vậy lập được tất cả 96+60=156 số thỏa mãn đề bài.

Chọn A

Câu 13 (TH):

Phương pháp

Hàm số y=tanx xác định khi cosx0

Cách giải:

Hàm số y=tanx xác định khi cosx0 xπ2+kπ

Nên TXĐ : D=R{π2+kπ|kZ}

Chọn A.

Câu 14 (TH):

Phương pháp

Hàm số y=f(x) xác định trên D thỏa mãn {xDxDf(x)=f(x)  thì nó là hàm số lẻ

Cách giải:

Xét hàm số y=f(x)=2xcos2x có TXĐ : D=R

Nên xDxD

Lại có f(x)=2(x).cos[2(x)]=2xcos(2x)=2xcos2x =f(x)

Nên hàm số y=2xcos2x là hàm số lẻ.

Chọn D

Câu 15 (TH):

Phương pháp

Sử dụng tính đơn điệu của các hàm lượng giác cơ bản

Cách giải:

Hàm số y=sinx nghịch biến trên mỗi khoảng (π2;3π2)

Chọn B

Câu 16 (TH):

Phương pháp

Sử dụng định nghĩa hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng.

Cách giải:

Hình 1 vừa có trục đối xứng và tâm đối xứng

Hình 2 và hình 3 có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng

Hình 4 có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng

Chọn C 

Câu 17 (NB):

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về hai đường thẳng chéo nhau

Cách giải:

Khằng định : Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau là sai vì chúng có thể song song với nhau.

Chọn A

Câu 18 (NB):

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về cách xác định mặt phẳng trong không gian

Cách giải:

Đáp án A : Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước là sai vì ta cần thêm điều kiện ba điểm này không thẳng hàng

Đáp án B : Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước là đúng.

Đáp án C: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước là sai vì ta cần thêm điều kiện điểm đó nằm ngoài đường thẳng

Đáp án D: Sai

Chọn B

Câu 19 (NB):

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về phép vị tự

Cách giải:

Có duy nhất 1 phép vị tự biến (I;R) thành (I;R)

Chọn D

Câu 20 (NB):

Phương pháp

Giải phương trình lượng giác cơ bản : cotx=cotαx=α+kπ(kZ)

Cách giải:

Ta có :  cotx=1x=π4+kπ(kZ)

Chọn B

Câu 21(VD):

Phương pháp

Đếm số cách chọn ¯abcdef thỏa mãn a<b<c<d<e<f.

Cách giải:

Gọi số thỏa mãn bài toán là ¯abcdef với 0<a<b<c<d<e<f9.

NX : Mỗi cách chọn một bộ 6 chữ số a,b,c,d,e,f thì chỉ có 1 cách sắp xếp duy nhất sao cho a<b<c<d<e<f.

Do đó mỗi số thỏa mãn bài toán là một tổ hợp chập 6 của 9 phần tử 1;2;...;9.

Số các số cần tìm là C69.

Chọn A.

Câu 22(VDC):

Phương pháp

Tính độ dài các đoạn GA,GD,AD rồi nhận xét tính chất tam giác GAD.

Cách giải:

 

Tam giác ACDAC=CD=a,AD=a32 nên AE2=AC2+AD22CD24 =a2+3a242a24=5a28

Tam giác BCD đều BE=a32.

Tam giác ABEEM là đường trung tuyến của tam giác AEB nên :

EM2=EA2+EB22AB24 =5a28+3a242a24=7a216

Xét tam giác BME và bộ ba điểm A,G,O thẳng hàng có :

AMAB.OBOE.GEGM=1 12.2.GEGM=1GEGM=1 hay G là trung điểm của ME.

Xét tam giác ABDDM là trung tuyến của ΔABD nên

DM2=DA2+BD22AB24=5a28.

Tam giác DME có trung tuyến DG nên

DG2=DE2+DM22ME24 =a24+5a2827a264=21a264.

Lại có cos^AEM=AE2+EM2AM22AE.EM =5a28+7a216a242.5a28.7a216=13270

AG2=AE2+EG22AE.EGcos^AEG =5a28+7a2642.5a28.7a264.13270 =21a264

Tam giác ADGAG2=21a264,AD2=3a24,DG2=21a264

Do đó ΔGAD cân tại G.

Gọi H là trung điểm của AD thì AH=a34,

GH2=GA2AH2 =21a2643a216=9a264 GH=3a8

Diện tích tam giác SGAD=12GH.AD =12.3a8.a32=3a2332

Chọn B.

Câu 23(VD):

Phương pháp

- Đếm số cách chọn 15 trong 25 câu để làm đúng.

- Tính xác suất để làm đúng một câu.

- Dùng quy tắc nhân xác suất.

Cách giải:

Xác suất để làm đúng một câu là 14, xác suất để làm sai một câu là 34.

Chọn 15 trong 25 câu để làm đúng có C1525 cách chọn.

Xác suất cần tìm là : C1525.(14)15.(34)10=310C1525425.

Chọn B.

Câu 24(VD):

Phương pháp

Đặt t=sinxcosx tính sinxcosx=1t22 thay vào phương trình.

Giải phương trình và kết luận.

Cách giải:

Đặt t=sinxcosx(2t2) thì t2=12sinxcosx sinxcosx=1t22

Thay vào phương trình ta được |t|+8.1t22=1 2|t|+88t2=2 8t22|t|6=0

[|t|=1|t|=34(VN) t=±1(TM)

TH1 : t=1 thì sinxcosx=1 2sin(xπ4)=1 sin(xπ4)=12

[xπ4=π4+k2πxπ4=3π4+k2π [x=π2+k2πx=π+k2π

TH2 : sinxcosx=1 2sin(xπ4)=1 sin(xπ4)=12

[xπ4=π4+k2πxπ4=5π4+k2π [x=k2πx=3π2+k2π

Vậy có bốn điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

Chọn D.

Câu 25(VD):

Phương pháp

Tìm số hạng tổng quát trong khai triển, đánh giá tìm số hạng lớn nhất.

Cách giải:

SHTQ : Tk+1=Ck10.(13)10k.(23x)10k =Ck10.1310k.2k3kxk=Ck10.2k310xk

Hệ số của SHTQ là Ck10.2k310.

Ta có : Ck10.2k310<Ck+110.2k+1310 Ck10.2k<Ck+110.2k+1 Ck10<2Ck+110 10!k!(10k)!<2.10!(k+1)!(9k)!

110k<2k+1k+1<2(10k) 3k<19k<193

Do đó C010.20310<C110.21310<...<C610.26310C710.27310>C710.27310>...>C1010.210310

C610.26310<C710.27310 nên hệ số lớn nhất là C710.27310.

Chọn A.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1:

Phương pháp

a) – Xét cosx=0 thay vào phương trình và kiểm tra.

- Xét cosx0 và chia cả hai vế của phương trình cho cos2x0 đưa về phương trình bậc hai ẩn tanx.

- Giải phương trình và kết luận nghiệm.

b) Đặt u=cosx+m đưa về hệ phương trình.

Tìm m để hệ có nghiệm và kết luận.

Cách giải:

a) (VD) Giải phương trình : sin2x+23sinxcosxcos2x=2.

+) Xét cosx=0x=π2+kπ. Khi đó sin2x=1cos2x=1, thay vào phương trình ta được :

1+00=21=2 (vô lí)

Suy ra x=π2+kπ;kZ không phải là nghiệm.

+) Xét cosx0xπ2+kπ;kZ, chia hai vế của phương trình cho cos2x0 ta được :

sin2xcos2x+23sinxcosxcos2xcos2xcos2x=2cos2xtan2x+23tanx1=2(1+tan2x)

3tan2x+23tanx+1=0 tanx=33x=π6+kπ,kZ.

b) (VDC) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm: cos2x+cosx+m=m.

Đặt u=cosx+m, ta có hệ {cos2x+u=mu2cosx=m . Trừ vế theo vế ta được

cos2xu2+u+cosx=0 (u+cosx)(cosxu+1)=0 [u=cosxu=cosx+1

*) u=cosx+1, ta được m+cosx=cosx+1(1)

(1)m+cosx=(cosx+1)2 m=cos2x+cosx+1.

Đặt t=cosx(1t1) ta được m=t2+t+1=f(t).

Bảng biến thiên:

Phương trình có nghiệm 34m3.

*) u=cosx, ta được m+cosx=cosx {cosx0m+cosx=cos2x

{cosx0m=cos2xcosx

Đặt t=cosx(1t0) ta được m=t2t.

Xét hàm số g(t)=t2t trong đoạn [1;0] ta có bảng biến thiên:

 

Phương trình có nghiệm0m2.

Kết hợp với TH1 ta được 0m3.

Vậy m[0;3].

Câu 2(VD):

Phương pháp

- Tính sô phần tử của không gian mẫu.

- Tính số khả năng có lợi cho biến cố.

- Tính xác suất theo công thức P(A)=n(A)n(Ω).

Cách giải:

Chọn 3 trong 11 học sinh có n(Ω)=C311=165.

Gọi A là biến cố: “3 học sinh được chọn có cả nam và nữ”.

TH1 : Chọn 1 bạn nam và 2 bạn nữ có C12.C29=72 cách.

TH1 : Chọn 2 bạn nam và 1 bạn nữ có C22.C19=9 cách.

Suy ra: n(A)=72+9=81P(A)=81165=2755.

Câu 3:

Phương pháp

a) Sử dụng định lí {a(P)b(Q)(P)(Q)=da//bd//a//b .

b) Phương pháp xác định giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng.

- Tìm mặt phẳng phụ (P) chứa đường thẳng a.

- Tìm giao tuyến d của (P) với (α) đã cho.

- Tìm giao điểm của d với a.

Sử dụng định lí Ta-let suy ra tỉ số.

Cách giải:

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD).

 

S là điểm chung của (SAB)(SCD).

AB//CD;AB(SAB);CD(SCD).

Suy ra (SAB)(SCD)=Sx//AB//CD.

b) Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với mp(SBD). Tính tỉ số AKAM.

Ta có: AM(SAC).

Dễ thấy S(SAC)(SBD)

Gọi O là giao điểm của ACBD. Khi đó OAC(SAC),OBD(SBD) nên O(SAC)(SBD).

Do đó SO=(SAC)(SBD).

Trong (SAC), gọi K=AMSO thì KAM,KSO(SBD) nên K=AM(SBD).

Do AB//CD nên  OCOA=CDAB=12OA=23AC,OC=13AC.

Gọi E là trung điểm của OC suy ra ME là đường trung bình của ΔSCO

ME//SO.

OE=12OC=12.13AC=16AC AE=AO+OE =23AC+16AC=56AC

AKAM=AOAE=45.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.

close