Giải bài 50 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Cho hình phẳng được tô màu như Hình 14. a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi các đường nào? b) Tính diện tích hình phẳng đó.

Quảng cáo

Đề bài

Cho hình phẳng được tô màu như Hình 14.

a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi các đường nào?

b) Tính diện tích hình phẳng đó.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) là: \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \).

Lời giải chi tiết

a) Hình phẳng đã cho được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2} - 2{\rm{x}} - 1,y =  - {x^2} + 3\) và hai đường thẳng \(x =  - 1,x = 2\).

b) Diện tích hình phẳng được tính theo công thức:

\(\begin{array}{l}S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} - 1} \right) - \left( { - {x^2} + 3} \right)} \right|dx}  = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {\left( { - {x^2} + 3} \right) - \left( {{x^2} - 2{\rm{x}} - 1} \right)} \right]dx}  = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx} \\ = \left. {\left[ { - \frac{{2{{\rm{x}}^3}}}{3} + {x^2} + 4{\rm{x}}} \right]} \right|_{ - 1}^2 = \frac{{20}}{3} - \left( { - \frac{7}{3}} \right) = 9\end{array}\)

  • Giải bài 51 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = cos frac{x}{2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = frac{pi }{2}). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng đó quay quanh trục (Ox).

  • Giải bài 49 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho hình phẳng được tô màu như Hình 13. a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi các đường nào? b) Tính diện tích hình phẳng đó.

  • Giải bài 48 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho hình phẳng được tô màu như Hình 12. Diện tích hình phẳng được kí hiệu là (S). a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi đồ thị (y = fleft( x right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 5). b) (S = intlimits_{ - 1}^5 {left| {fleft( x right)} right|dx} ). c) (S = intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} + intlimits_1^5 {fleft( x right)dx} ). d) (S = intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} -

  • Giải bài 47 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = x), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2) quay quanh trục (Ox) được khối tròn xoay có thể tích tính theo công thức là: A. (intlimits_0^2 {xdx} ). B. (pi intlimits_0^2 {{x^2}dx} ). C. (intlimits_0^2 {{x^2}dx} ). D. (pi intlimits_0^2 {xdx} ).

  • Giải bài 46 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho các hàm số (y = fleft( x right),y = gleft( x right)) có đồ thị lần lượt là (left( P right),left( C right)) và hình phẳng được tô màu như Hình 11. Công thức tính diện tích hình phẳng được tô màu là: A. (S = intlimits_{ - 1}^1 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} + intlimits_1^2 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} ). B. (S = intlimits_{ - 1}^1 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} - intlimits_1^2 {lef

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close