Giải bài 48 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diềuTrong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho hình phẳng được tô màu như Hình 12. Diện tích hình phẳng được kí hiệu là (S). a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi đồ thị (y = fleft( x right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 5). b) (S = intlimits_{ - 1}^5 {left| {fleft( x right)} right|dx} ). c) (S = intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} + intlimits_1^5 {fleft( x right)dx} ). d) (S = intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} - Quảng cáo
Đề bài Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho hình phẳng được tô màu như Hình 12. Diện tích hình phẳng được kí hiệu là \(S\). a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi đồ thị \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = - 1,x = 5\). b) \(S = \int\limits_{ - 1}^5 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \). c) \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \). d) \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \). Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng công thức: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) là: \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \). Lời giải chi tiết Hình phẳng đã cho được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = - 1,x = 5\). Vậy a) đúng. Diện tích hình phẳng được tính theo công thức: \(S = \int\limits_{ - 1}^5 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \) (vì \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ { - 1;1} \right]\) và \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left[ {1;5} \right]\)). Vậy b) đúng, c) sai, d) đúng. a) Đ. b) Đ. c) S. d) Đ.
Quảng cáo
|