Giải Bài 3 trang 29 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1Tính giá trị của biểu thức:a) 3^2.5^3+9^2; b) 8^3:4^2-5^2; c) 3^3.9^2-5^2.9+18:6 Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài Tính giá trị của biểu thức: a) \({3^2}{.5^3} + {9^2}\); b) \({8^3}:{4^2} - {5^2}\); c) \({3^3}{.9^2} - {5^2}.9 + 18:6\) Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết a) - Tính các lũy thừa: \({3^2};{5^3};{9^2}\). - Tính \({3^2}{.5^3}\) sau khi đã tính lũy thừa. - Lấy kết quả nhận được cộng với \({9^2}\). b) - Tính các lũy thừa: \({8^3};{4^2};{5^2}\). - Tính \({8^3}:{4^2}\) sau khi đã tính lũy thừa. - Lấy kết quả nhận được trừ cho \({5^2}\). c) - Tính các lũy thừa: \({3^3};{9^2};{5^2}\). - Tính lần lượt các phép tính: \({3^3}{.9^2}\); \({5^2}.9\) và \(18:6\). - Lấy \({3^3}{.9^2}\) trừ \({5^2}.9\) rồi cộng với \(18:6\). Lời giải chi tiết a) \({3^2}{.5^3} + {9^2}\) \(\begin{array}{l} = 9.125 + 81\\ = 1125 + 81\\ = 1206\end{array}\) b) \({8^3}:{4^2} - {5^2}\) \(\begin{array}{l} = 512:16 - 25\\ = 32 - 25\\ = 7\end{array}\) c) \({3^3}{.9^2} - {5^2}.9 + 18:6\) \(\begin{array}{l} = 27.81 - 25.9 + 3\\ = 2187 - 225 + 3\\ = 1962 + 3\\ = 1965\end{array}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|