Giải Bài 4 trang 29 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1Tính giá trị của biểu thức: a) 32- 6.(8-2^3)+18; b)(3.5-9)^3.(1+2+3)^2+4^2 Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài Tính giá trị của biểu thức: a) \(32 - 6.\left( {8 - {2^3}} \right) + 18\); b) \({\left( {3.5 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 2.3} \right)^2} + {4^2}\). Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết a) - Tính trong ngoặc : \(\left( {8 - {2^3}} \right)\) - Tính \(6.\left( {8 - {2^3}} \right)\): Lấy kết quả trong ngoặc nhân với 6. - Lấy 32 trừ cho \(6.\left( {8 - {2^3}} \right)\) rồi cộng với 18. b) - Tính 3.5 và 2.3. - Tính \(\left( {3.5 + 9} \right)\) và \(\left( {1 + 2.3} \right)\). - Tính \({\left( {3.5 + 9} \right)^3}\); \({\left( {1 + 2.3} \right)^2}\) và \({4^2}\) - Lấy \({\left( {3.5 + 9} \right)^3}\) nhân với \({\left( {1 + 2.3} \right)^2}\) rồi cộng với \({4^2}\). Lời giải chi tiết a) \(32 - 6.\left( {8 - {2^3}} \right) + 18\) \(\begin{array}{l} = 32 - 6.\left( {8 - 8} \right) + 18\\ = 32 - 6.0 + 18\\ = 32 + 18\\ = 50\end{array}\) b) \({\left( {3.5 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 2.3} \right)^2} + {4^2}\). \(\begin{array}{l} = {\left( {15 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 6} \right)^2} + {4^2}\\ = {6^3}{.7^2} + {4^2}\\ = 216.49 + 16\\ = 10584 + 16\\ = 10600\end{array}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|