Bài 18 trang 142 Vở bài tập toán 9 tập 2Giải bài 18 trang 142 VBT toán 9 tập 2. Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào ô trống ở bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)... Quảng cáo
Đề bài Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào ô trống ở bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): Phương pháp giải - Xem chi tiết Mặt cầu bán kính \(R\) có diện tích \(S = 4\pi {R^2}\) và thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3}\) Chu vi đường tròn bán kính \(R\) là \(C = 2\pi R.\) Lời giải chi tiết Lấy \(\pi \approx 3,14\) + Quả bóng gôn: Khi \(d = 42,7mm = 4,27cm\), suy ra \(R \approx 2,14cm\) - Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 13,41\left( {cm} \right).\) - Diện tích \(S = \pi {d^2} = \pi .4,{27^2} \approx 57,25\left( {c{m^2}} \right)\) - Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} = \dfrac{4}{3}\pi .{\left( {2,14} \right)^3}\)\( \approx 41,03c{m^3}\) + Quả khúc côn cầu: Khi \(C = 23cm \Rightarrow d = \dfrac{C}{\pi } \approx 7,32\left( {cm} \right)\) và \(R \approx 3,66\left( {cm} \right).\) - Diện tích \(S = \pi {d^2} = 7,{32^2}.3,14 \approx 168,25\left( {c{m^2}} \right)\) - Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} = \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot 3,{66^3}\)\( \approx 205,26\left( {c{m^3}} \right).\) + Quả ten-nít: Khi \(d = 6,5cm\) \( \Rightarrow R = 3,25cm.\) - Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 20,41\left( {cm} \right).\) - Diện tích \(S = \pi {d^2} \approx \pi .6,{5^2} \approx 132,67\left( {c{m^2}} \right).\) - Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} \approx \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot 3,{25^3}\)\( \approx 143,72\left( {c{m^3}} \right).\) + Quả bóng bàn: Khi \(d = 40mm = 4cm\) \( \Rightarrow R = 2cm.\) - Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 12,56\left( {cm} \right).\) - Diện tích \(S = \pi {d^2} \approx 3,{14.4^2} \approx 50,24\left( {c{m^2}} \right).\) - Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} \approx \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot {2^3}\)\( \approx 33,49\left( {c{m^3}} \right).\) + Quả bi-a: Khi \(d = 61mm = 6,1cm\), suy ra \(R = 3,05\left( {cm} \right).\) - Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 19,15\left( {cm} \right).\) - Diện tích \(S = \pi {d^2} \approx 3,14.6,{1^2} \approx 116,84\left( {c{m^2}} \right).\) - Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} \approx \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot 3,{05^3}\)\( \approx 118,79\left( {c{m^3}} \right).\) Điền kết quả vào bảng trên ta có : Loigiaihay.com
Quảng cáo
|