Giải Bài 16 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạoPhân tích các đa thức sau thành nhân tử: Quảng cáo
Đề bài Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({\left( {x - 1} \right)^2} - 4\) b) \(4{x^2} + 12x + 9\) c) \({x^3} - 8{y^6}\) d) \({x^5} - {x^3} - {x^2} + 1\) e) \( - 4{x^3} + 4{x^2} + x - 1\) f) \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1\) Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng các phương pháp hằng đẳng thức, nhóm hạng tử Lời giải chi tiết a) \({\left( {x - 1} \right)^2} - 4\) \( = \left( {x - 1 - 2} \right)\left( {x - 1 + 2} \right) = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)\) b) \(4{x^2} + 12x + 9\) \( = {\left( {2x} \right)^2} + 2.2x.3 + {3^2} = {\left( {2x + 3} \right)^2}\) c) \({x^3} - 8{y^6}\) \( = {x^3} - {\left( {2{y^2}} \right)^3} = \left( {x - 2{y^2}} \right)\left( {{x^2} + 2x{y^2} + 4{y^4}} \right)\) d) \({x^5} - {x^3} - {x^2} + 1\) \( = {x^3}\left( {{x^2} - 1} \right) - \left( {{x^2} - 1} \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\)\( = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\) e) \( - 4{x^3} + 4{x^2} + x - 1\) \( = - 4{x^2}\left( {x - 1} \right) + \left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - 4{x^2} + 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {1 - 2x} \right)\left( {1 + 2x} \right)\) f) \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1\) \( = {\left( {2x + 1} \right)^3}\)
Quảng cáo
|