Giải bài 1.25 trang 16 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Thực hiện phép chia

Đã có lời giải SGK Toán lớp 9 - Kết nối tri thức (mới)

Đầy đủ - Chi tiết - Chính xác

Quảng cáo

Đề bài

Thực hiện phép chia

a) \(\left( {2,5{x^3}{y^2} - {x^2}{y^3} + 1,5x{y^4}} \right):5x{y^2};\)

b) \(\left( {3{x^5}{y^3} + 4{x^4}{y^4} - 5{x^3}{y^5}} \right):2{x^2}{y^2}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết

a) \(\left( {2,5{x^3}{y^2} - {x^2}{y^3} + 1,5x{y^4}} \right):5x{y^2}\)

\( = \left( {2,5{x^3}{y^2}:5x{y^2}} \right) + \left( { - {x^2}{y^3}:5x{y^2}} \right) + \left( {1,5x{y^4}:5x{y^2}} \right)\)

\( = \frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{5}xy + \frac{3}{{10}}{y^2}\).

b) \(\left( {3{x^5}{y^3} + 4{x^4}{y^4} - 5{x^3}{y^5}} \right):2{x^2}{y^2}\)

\( = \left( {3{x^5}{y^3}:2{x^2}{y^2}} \right) + \left( {4{x^4}{y^4}:2{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - 5{x^3}{y^5}:2{x^2}{y^2}} \right)\)

\( = \frac{3}{2}{x^3}y + 2{x^2}{y^2} - \frac{5}{2}x{y^3}\).

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close