Bài 11 trang 11 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải bài 11 trang 11 VBT toán 8 tập 2. Giải các phương trình: a) 7 + 2x = 22 - 3x ....

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình:

LG a

7+2x=223x7+2x=223x        

Phương pháp giải:

Qui tắc chuyển vế:

Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

Qui tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Giải chi tiết:

7+2x=223x7+2x=223x

2x+3x=2272x+3x=227

5x=155x=15

x=15:5x=15:5 

x=3x=3

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={3}S={3}.

LG b

8x3=5x+128x3=5x+12 

Phương pháp giải:

Qui tắc chuyển vế:

Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

Qui tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Giải chi tiết:

8x3=5x+128x3=5x+12

8x5x=12+38x5x=12+3

3x=153x=15

x=15:3x=15:3 

x=5x=5

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={5}S={5}.

LG c

 x12+4x=25+2x1x12+4x=25+2x1     

Phương pháp giải:

Qui tắc chuyển vế:

Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

Qui tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Giải chi tiết:

x12+4x=25+2x1x12+4x=25+2x1

5x12=2x+245x12=2x+24

5x2x=24+125x2x=24+12

3x=363x=36

x=36:3x=36:3

x=12x=12 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={12}S={12}.

LG d

x+2x+3x19=3x+5;x+2x+3x19=3x+5; 

Phương pháp giải:

Qui tắc chuyển vế:

Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

Qui tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Giải chi tiết:

x+2x+3x19=3x+5x+2x+3x19=3x+5

6x19=3x+56x19=3x+5

6x3x=5+196x3x=5+19

3x=243x=24

x=24:3x=24:3

x=8x=8 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={8}S={8}.

LG e

7(2x+4)=(x+4)7(2x+4)=(x+4) 

Phương pháp giải:

Qui tắc chuyển vế:

Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

Qui tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Giải chi tiết:

7(2x+4)=(x+4)7(2x+4)=(x+4)

72x4=x472x4=x4

2x+x=47+42x+x=47+4

x=7x=7

x=(7):(1)x=(7):(1) 

x=7x=7

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={7}S={7}.

LG f

(x1)(2x1)=9x(x1)(2x1)=9x 

Phương pháp giải:

Qui tắc chuyển vế:

Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

Qui tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Giải chi tiết:

(x1)(2x1)=9x(x1)(2x1)=9x

x12x+1=9xx12x+1=9x 

x=9xx=9x

x+x=9x+x=9

0x=90x=9  (vô lí)

Vậy phương trình vô nghiệm.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close