Get away from something

Nghĩa của cụm động từ Get away from something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get away from something

Quảng cáo

Get away from something  /ɡet/  

Bắt đầu làm việc gì đó theo cách khác cách hoặc nói về một chủ đề khác

Ex: I tried to get away from the subject of babies.

(Tôi đã cố gắng tránh xa chủ đề về trẻ em.)

Từ đồng nghĩa

Abscond  /æbˈskɒnd/

(v): Tránh xa

Ex: She absconded from boarding school and hitchhiked to the city.

(Cô trốn khỏi trường nội trú và đi nhờ xe vào thành phố.)

Quảng cáo
close