Get away from somethingNghĩa của cụm động từ Get away from something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get away from something Quảng cáo
Bắt đầu làm việc gì đó theo cách khác cách hoặc nói về một chủ đề khác Ex: I tried to get away from the subject of babies. (Tôi đã cố gắng tránh xa chủ đề về trẻ em.) Từ đồng nghĩa
Abscond /æbˈskɒnd/ (v): Tránh xa Ex: She absconded from boarding school and hitchhiked to the city. (Cô trốn khỏi trường nội trú và đi nhờ xe vào thành phố.)
Quảng cáo
|