Gặp gỡ

Gặp gỡ có phải từ láy không? Gặp gỡ là từ láy hay từ ghép? Gặp gỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gặp gỡ

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân thiết

VD: Họ đã có một cuộc gặp gỡ sau bao năm xa cách.

Đặt câu với từ Gặp gỡ:

  • Cả hai tình cờ gặp gỡ trong chuyến du lịch nước ngoài.
  • Lần gặp gỡ đầu tiên của chúng tôi đã để lại nhiều ấn tượng.
  • Cơ hội gặp gỡ những người nổi tiếng là rất hiếm.
  • Cuộc gặp gỡ đối tác này rất quan trọng cho dự án.
  • Họ tổ chức buổi gặp gỡ để thảo luận về kế hoạch tương lai.

Quảng cáo
close