Gấp gáp

Gấp gáp có phải từ láy không? Gấp gáp là từ láy hay từ ghép? Gấp gáp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gấp gáp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều

VD: Cô ấy kể lại câu chuyện bằng giọng nói gấp gáp.

Đặt câu với từ Gấp gáp:

  • Anh ấy làm việc gấp gáp để kịp nộp báo cáo đúng hạn.
  • Cô ấy trả lời câu hỏi một cách gấp gáp, như thể đang lo lắng điều gì đó.
  • Những bước chân gấp gáp của anh ta vang lên trên hành lang.
  • Nhìn thấy ánh mắt gấp gáp của cô ấy, tôi biết có chuyện chẳng lành.
  • Không cần phải gấp gáp, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian để chuẩn bị.

Từ láy có nghĩa tương tự: vội vã, vội vàng, hấp tấp

Quảng cáo
close