Gạ gẫm

Gạ gẫm có phải từ láy không? Gạ gẫm là từ láy hay từ ghép? Gạ gẫm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gạ gẫm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: nói khéo hoặc đưa ra những điều kiện hấp dẫn để người ta bằng lòng làm điều có lợi cho mình

VD: Anh ta đang gạ gẫm để xin tiền.

Đặt câu với từ Gạ gẫm:

  • Hắn đã nhiều lần gạ gẫm cô tham gia vào kế hoạch lừa đảo của mình.
  • Người đàn ông lạ mặt đang cố gạ gẫm bố tôi mua sản phẩm của anh ta.
  • Cô bé cảm thấy bối rối khi bị bạn cùng lớp gạ gẫm làm điều sai trái.
  • Những lời gạ gẫm của cô ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.

Từ láy có nghĩa tương tự: dụ dỗ, rủ rê

Quảng cáo
close