Ém nhẹm

Ém nhẹm có phải từ láy không? Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép? Ém nhẹm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ém nhẹm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: ghìm lại, giấu thật kín, không để lộ cho ai biết

   VD: Vụ việc bị ém nhẹm.

Đặt câu với từ Ém nhẹm:

  • Họ cố ém nhẹm vụ tai nạn để không ai biết.
  • Cô ấy đã ém nhẹm việc trễ hạn nộp bài.
  • Anh ta ém nhẹm thông tin về hợp đồng mới.
  • Công ty cố gắng ém nhẹm vụ bê bối tài chính.
  • Cô bé ém nhẹm chuyện bị điểm kém ở lớp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ém dẹm

Quảng cáo
close