Eo sèoEo sèo có phải từ láy không? Eo sèo là từ láy hay từ ghép? Eo sèo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Eo sèo Quảng cáo
Động từ, Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Động từ) kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu VD: Anh ta bị vợ eo sèo. 2. (Tính từ) mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại VD: Cảnh hội làng luôn eo sèo. Đặt câu với từ Eo sèo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ỉ eo (động từ)
Quảng cáo
|