Eo sèo

Eo sèo có phải từ láy không? Eo sèo là từ láy hay từ ghép? Eo sèo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Eo sèo

Quảng cáo

Động từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Động từ) kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu

   VD: Anh ta bị vợ eo sèo.

2. (Tính từ) mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại

   VD: Cảnh hội làng luôn eo sèo.

Đặt câu với từ Eo sèo:

  • Mẹ cứ eo sèo mỗi khi con để nhà bừa bộn. (động từ)
  • Chị ấy eo sèo vì chồng không phụ giúp việc nhà. (động từ)
  • Cô giáo eo sèo khi học sinh không làm bài tập. (động từ)
  • Khu chợ eo sèo từ xa vọng lại vào buổi sáng sớm. (tính từ)
  • Tiếng cãi vã eo sèo từ căn nhà bên cạnh. (tính từ)
  • Đường phố eo sèo vào giờ tan tầm đông đúc. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ỉ eo (động từ)

Quảng cáo
close