Thành ngữ nghĩa là tình trạng nguy kịch, gần kề cái chết, diệt vong.

Quảng cáo

Dở sống dở chết

 

Thành ngữ nghĩa là tình trạng nguy kịch, gần kề cái chết, diệt vong.

Giải thích thêm
  • Dở sống: còn thở, thoi thóp
  • Dở chết: hết sức, tuyệt vọng, sắp kết thúc
  • Thành ngữ chỉ cuộc sống cơ cực, bế tắc đến tuyệt vọng.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Vụ tai nạn kinh hoàng khiến anh ấy dở sống dở chết trong bệnh viện.
  • Cả gia đình ông chật vật, dở sống dở chết sau thiên tai.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thập tử nhất sinh

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Sống vui sống khỏe

Quảng cáo
close