Thành ngữ nghĩa là nhiều mưu kế, trí tuệ để ứng phó, giải quyết vấn đề.

Quảng cáo

Đa mưu túc trí

 

Thành ngữ nghĩa là nhiều mưu kế, trí tuệ để ứng phó, giải quyết vấn đề.

Giải thích thêm
  • Đa: nhiều
  • Mưu: mưu tính, kế hoạch
  • Túc: đầy đủ, hoàn thiện, sâu sắc
  • Trí: trí tuệ, thông minh
  • Thành ngữ khen ngợi người giỏi tìm ra giải pháp, cách thức để vượt qua khó khăn.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Đó là vị tướng đa mưu túc trí, chuẩn bị nhiều phương án để đối phó các tình thế bất lợi.
  • Cô ấy đã đa mưu túc trí khi đưa ra các giải pháp khôn ngoan để hai bên đều có lợi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Mưu trí hơn người

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dốt đặc cán mai

Quảng cáo
close