Thành ngữ nghĩa là miệt mài, chăm chỉ, bỏ nhiều công sức vào học tập.

Quảng cáo

Dùi mài kinh sử

 

Thành ngữ nghĩa là miệt mài, chăm chỉ, bỏ nhiều công sức vào học tập.

Giải thích thêm
  • Dùi mài: mài dũa
  • Kinh sử: sách vở cổ điển, tri thức lịch sử, văn hoá
  • Thành ngữ chỉ quá trình phát triển bản thân và trí thức một cách không ngừng nghỉ.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Sau nhiều năm dùi mài kinh sử, anh đã trở thành nhà nghiên cứu lịch sử văn hóa có tiếng.
  • Kiên trì dùi mài kinh sử sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc về những tri thức ông cha ta để lại.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lười như hủi

Quảng cáo
close