Die forNghĩa của cụm động từ die for. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với die for Quảng cáo
Die for/daɪ fɔː/ Rất muốn cái gì đó Ex: We die for passing that entrance exam more than anyone. (Chúng tôi muốn vượt qua kì thi đầu vào đó hơn bất kì ai.) Ex: He dies for that job. (Anh ta cực kì muốn công việc đó.) Từ đồng nghĩa
(v): rất muốn cái gì đó Ex: Many young children just crave attention from their parents. (Nhiều trẻ nhỏ chỉ muốn nhận được sự chú ý từ cha mẹ của chúng.)
(v): cần Ex: What you need is a nice hot bowl of soup. (Thứ bạn cần là một bát súp nóng hổi ngon lành.) Từ trái nghĩa
(v) Không thích Ex: I dislike walking and I hate camping. (Tôi không thích đi bộ và tôi cũng ghét đi cắm trại luôn.)
(v): ghét Ex: She hates being told what to do. (Cô ấy ghét bị người khác chỉ phải làm gì.)
Quảng cáo
|