TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Đề thi vào 10 môn Toán Phú Thọ năm 2020

Tải về

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2020x2020x

     A.x2020x2020                  B. x2020x2020                     C.x<2020x<2020                         D. x>2020x>2020

Câu 2. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ℝ trong các hàm số sau y=17x+2;y=17x8;y=115x;y=x+10;y=x+2020?y=17x+2;y=17x8;y=115x;y=x+10;y=x+2020?

     A. 5                                    B. 4                                         C. 3                                        D. 2

Câu 3. Cho hàm số y=(m3)xy=(m3)x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

     A. m = –4

     B. m = –3

     C. m = 3

     D. m = 4

Câu 4. Hệ phương trình {5x+3y=1x+5y=11 có nghiệm là(x;y). Khi đó xy bằng

     A. –1                                  B. 1                                         C. 3                                        D. 4

Câu 5. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm sốy=5x2?

     A. A(1;5)                            B. B(3;40)                               C. C(2;20)                              D. D(–1;5)

Câu 6. Giả sử phương trình x216x+55=0 có hai nghiệm x1,x2(x1<x2). Tính x12x2

     A. 1                                    B. 24                                       C. 13                                      D. –17

Câu 7. Cho parabol y=x2 và đường thẳng y=2x+3 cắt nhau tại hai điểmA(x1;y1);B(x2;y2). Khi đó y1+y2 bằng:

     A. 1                                    B. –2                                       C. 8                                        D. 10

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC=6(cm). Diện tích tam giác ABC bằng:

     A. 3(cm2)                                B. 3(cm2)  C. 32(cm2)                                 D. 6(cm2)

Câu 9. Cho hai đường tròn (O)(O) cắt nhau tại AB. BiếtOA=6(cm);AO=5(cm);AB=8(cm). (như hình vẽ bên).

Độ dài GO’ bằng

A. 5 (cm)

B. 55(cm)

C. 3+25(cm)

D. 3+52(cm)

Câu 10. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, CD. Đường thẳng AM, BN cắt đường tròn lần lượt tại E, F (như hình vẽ bên).

Số đo góc EDF bằng

     A. 300                      B. 450

     C. 600                      D.750                                                                          

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):

a) Tính giá trị của biểu thức: P=45+945

b) Giải hệ phương trình: {2x+5y=92x+7y=3

Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình x22mx+m1=0(m là tham số)

a) Giải phương trình khi m = 2

b) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

c) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để x21x2+mx1x2=4

Câu 3 (3,0 điểm): Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc BAC cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn (O) tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên AB. I là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng

a) AKMT là tứ giác nội tiếp

b) MB2=MC2=MD.MA

c) Khi đường tròn (O) và  B;C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng ABMK+ACMT có giá trị không đổi.

Câu 4. (1,0 điểm): Giải phương trình x2+3x+9x+18=3x+x+6x+5

Lời giải chi tiết

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)

 

1. A

2. C

3. D

4. A

5. B

6. D

7. D

8. C

9. C

10. B

 

Câu 1
Phương pháp:

Biểu thức A xác định A0

Cách giải:

Biểu thức đã cho xác định 2020x0x2020

Chọn A.

Câu 2

Phương pháp:

Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến trên ℝ khi a > 0, nghịch biến khi a < 0

Cách giải:

Có 3 hàm số đồng biến trên ℝ là y=17x+2;y=17x8;y=x+10

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Xác định hệ số a, từ đó tìm ra m

Cách giải:

Hàm số đã cho y=ax+b đi qua gốc O nên b = 0, đi qua điểm (1;1) nên 1=a.1a=1

m – 3 = 1 ⟹ m = 4

Chọn D.

Câu 4

Phương pháp:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, rồi tính xy

Cách giải:

{5x+3y=1x+5y=11{x=115y5(115y)+3y=1{x=115y28y55=1{y=2x=1xy=1

Chọn A.

Câu 5

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm vào hàm số

Cách giải:

Thay tọa độ điểm B(3;40) vào công thức hàm số, ta có 40 = 5.32 ⟺ 40 = 45 (không thỏa mãn)

Vậy điểm B không thuộc đồ thị

Chọn B.

Câu 6

Phương pháp:

Giải phương trình, tìm x1,x2

Cách giải:

Ta có x216x+55=0(x11)(x5)=0[x1=5x2=11(dox1<x2)

x12x2=52.11=17

Chọn D.

 

Câu 7

Phương pháp:

Viết phương trình hoành độ giao điểm, giải ra 2 nghiệm

Tìm giao điểm 2 đồ thị

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số

x2=2x+3x2+2x3=0[x=1x=3

Với x=1y=1

Với x=3y=9

Vậy y1+y2=1+9=10

Chọn D.

Câu 8

Phương pháp:

Tính cạnh góc vuông của tam giác, từ đó tính diện tích

Cách giải:

ABC là tam giác vuông cân nên AB=AC=BC2=62=3

SABC=12AB.AC=12AB2=32(cm2)

Chọn C.

Câu 9

Phương pháp:

Gọi H là giao điểm của ABOO

Tính OHO’H

Cách giải:

Gọi H là giao điểm của ABOO’. Vì OA=OB;OA=OB nên OO’ là trung trực của AB, suy ra AH=HB=AB2=4(cm)

ABOO nên hai tam giác AHOAHO’ vuông tại H

Áp dụng định lý Pitago ta có

OH=OA2AH2=6242=20=25(cm)OH=OA2AH2=5242=9=3(cm)OO=OH+OH=3+25

Chọn C.

Câu 10

Phương pháp:

Chứng mình hai tam giác ABMBCN bằng nhau

Chứng minh EDF=BDC

Cách giải:

Xét hai tam giác vuông ABMBCN

AB=BCABM=BCN=900BM=CN

ΔABM=ΔBCN(c.g.c)

BAM=CBN (hai góc tương ứng)

Ta có các góc nội tiếp

{BAM=BDECBN=CDFBDE=CDF

EDF=CDE+CDF=CDE+BDE=BDC=450

(do tam giác BDC vuông cân tại C).

Chọn B.


PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm)

Cách giải::

a) Tính giá trị biểu thức P=45+945

Ta có:

P=45+945=32.5+52.25+4=35+(52)2=35+|52|=35+52=452

Vậy P=452

b) Giải hệ phương trình {2x+5y=92x+7y=3

{2x+5y=92x+7y=3{12y=122x+5y=9{y=12x+5.1=9{y=12x=4{y=1x=2

Vậy hệ có nghiệm (x;y)(2;1).

Câu 2 (2,5 điểm)

Cách giải::

Cho phương trình x22mx+m1=0 (m là tham số).

a) Giải phương trình khi m=2.

Khi m=2, phương trình trở thành x24x+1=0.

Ta có: Δ=(2)21.1=3>0, do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1=2+3, x2=23.

Vậy khi m=2 tập nghiệm của phương trình là S={2±3}.

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

Xét phương trình x22mx+m1=0  (*) ta có:

Δ=m21.(m1)=m2m+1=m22.m.12+14+34=(m12)2+34

Do (m12)20m(m12)2+3434>0m.

Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

c) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x21x2+mx2x2=4.

Theo ý b) phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: {x1+x2=2mx1x2=m1.

Theo bài ra ta có:

x21x2+mx2x2=4x21x2+x2(m1)=4x21x2+x2.x1x2=4x1x2(x1+x2)=4(m1).2m=4m(m1)=2m2m2=0m2+m2m2=0m(m+1)2(m+1)=0(m+1)(m2)=0[m+1=0m2=0[m=1m=2

Vậy m=1,m=2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3 (3 điểm)

Cách giải:

Cho ΔABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn (O) tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên AB, T là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng:

 

a) AKMT là tứ giác nội tiếp.

Ta có: {MKAB={K}MTAC={T}(gt) AKM=ATM=900

Xét tứ giác AKMT ta có: AKM+ATM=900+900=1800

Mà hai góc này là hai góc đối diện

AKMT là tứ giác nội tiếp (dhnb) (đpcm).

b) MB2=MC2=MD.MA.

Xét (O) ta có:

MAB là góc nội tiếp chắn cung BM

MAC là góc nội tiếp chắn cung CM

Lại có: MA là tia phân giác của BAC(gt) MAB=MAC.

Số đo cung BM= Số đo cung CM (hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau).

Ta có:

MBC là góc nội tiếp chắn cung MC

BAM là góc nội tiếp chắn cung BM

MAB=MBC=MBD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau).

Xét ΔMABΔMBD ta có:

AMBchungMAB=MBD(cmt)ΔMABΔMBD(gg)MAMB=MBMDMB2=MD.MA.

Lại có: Số đo cung BM= Số đo cung CM (cmt) nên MB=MC (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau).

Vậy MB2=MC2=MD.MA(dpcm).

c) Khi đường tròn (O)B,C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng ABMK+ACMT có giá trị không đổi.

Đặt BAM=CAM=α.

Xét ΔAKMΔATM có:

AMchungKAM=TAM(gt)

ΔAKM=ΔATM (cạnh huyền – góc nhọn)

MK=MT (hai 2 tương ứng).

Giả sử ABAC, khi đó ta có:

ABMK+ACMT=AKBKMK+AT+TCMK=AK+ATBK+TCMK

Xét ΔBMKΔCMT có:

MB=MC(cmt)MK=MT(cmt)

ΔBMK=ΔCMT (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

BK=TC (2 cạnh tương ứng).

ABMK+ACMT=AK+ATMK.

Xét tam giác AKM vuông tại K có: AK=AM.cosα, MK=AM.sinα.

Xét tam giác AMT vuông tại T có: AT=AM.cosα.

ABMK+ACMT=AM.cosα+AM.cosαAM.sinα=2AM.cosαAM.sinα=2cotα.

Vì đường tròn (O)BC cố định nên số đo cung BC không đổi.

BAC=2α=12 số đo cung BC không đổi (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn).

α không đổi 2cotα không đổi.

Vậy ABMK+ACMT=2cotα không đổi, với α=14 số đo cung BC không đổi.

Câu 4 (1,0 điểm)

Cách giải::

Giải phương trình x2+3x+9x+18=3x+x+6x+5

ĐK: {x2+3x09x+180x+6x+50x0{x0,x3x2x2+5x+6x0x0x>0

Khi đó

PTx(x+3)+3x+2=3x+x2+5x+6xxx(x+3)+3xx+2=3xx+x2+5x+6xx+3+3xx+2=3xx+(x+2)(x+3)xx+3(x+2)(x+3)+3xx+23xx=0x+3(xx+2)3x(xx+2)=0(xx+2)(x+33x)=0[xx+2=0(1)x+33x=0(2)

Ta có:

(1)x=x+2x2=x+2(Dox>0)x2x2=0x2+x2x2=0x(x+1)2(x+1)=0(x+1)(x2)=0[x+1=0x2=0[x=1(KTM)x=2(TM)

(2)x+3=3xx+3=9x3=8xx=38(TM)

Vậy phương trình có tập nghiệm S={2;38}

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close