Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 - Đề số 3Tải về Odd one out. Read and match. Choose the best answer. Read and complete the sentences. Write sentences. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài I. Odd one out. 1. A. go B. travel C. plane D. build 2. A. to B. you C. with D. for 3. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef 4. A. holiday B. summer C. winter D. fall 5. A. banana B. strong C. thin D. thick II. Read and match.
III. Choose the best answer. 1. I ________ to school late yesterday. A. went B. go C. goes 2. People use ________ to see the time. A. cars B. televisions C. clocks 3. What time do you ________ your homework? A. get B. do C. make 4. What is their ________ drink? - They like orange juice. A. favourite B. kind C. like 5. Her birthday is ________ February 25th. A. on B. in C. at IV. Read and complete the sentences. My name is Joe. I’m 10 years old. I’m in class 4B. I get up at 7 o’clock, then I go to school. I have lunch at 11:30, and I go home at 4 o’clock in the afternoon. I like beef and orange juice. My father is a worker. He works in a factory. My mother is a nurse. She works in a hospital. My brother is a student. He is in class 6A. My brother is tall and slim. I’m shorter than him. My parents are young. 1. Joe is _______ years old. 2. Joe ________ at 4 P.M. 3. Her father is a __________. 4. Her mother works in a _____________. 5. Her brother is _______ and ________. V. Write sentences. 1. Let’s/ go/ hospital. ________________________________________. 2. What animal/ you/ want/ see? ________________________________________. 3. This/ book/ expensive. ________________________________________. 4. What/ you/ do/ Children’s day/? _______________________________________. 5. What time/ she/ go/ school/? ________________________________________. -------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. Odd one out.
II. Read and match.
III. Choose the best answer.
IV. Read and complete the sentences.
V. Write sentences. 1. Let’s go to the hospital. 2. What animal do you want to see? 3. This book is expensive. 4. What do you do on Children’s day? 5. What time does she go to school? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C go (v): đi travel (v): di chuyển, du lịch plane (n): máy bay build (v): xây dựng Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. 2. B Giải thích: Đáp án B là đại từ, các phương án còn lại đều là giới từ. 3. B chicken (n): thịt gà lemonade (n): nước chanh pork (n): thịt lợn beef (n): thịt bò Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ uống, các phương án còn lại đều là giới từ. 4. A holiday (n): kì nghỉ summer (n): mùa hè winter (n): mùa đông fall (n): mùa thu Giải thích: Đáp án A là danh từ kì nghỉ, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ các mùa trong năm. 5. A banana (n): chuối strong (adj): khỏe mạnh thin (adj): gầy thick (adj): dày Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ. II. Read and match. (Đọc và nối.) 1 – B Why do you want to go to the supermarket? (Tại sao cậu muốn đến siêu thị vậy?) Because I want to buy some food. (Bởi vì mình muốn mua ít đồ ăn.) 2 – A How much is the jumper? (Cái áo này có giá bao vậy?) It’s 180.000 dong. (Nó có giá 180.000 đồng.) 3 – D How much are those shoes? (Đôi giày này có giá bao nhiêu vậy?) They’re 200.000 dong. (Chúng có giá 200.000 đồng.) 4 – C Who is taller, Nam or Minh? (Ai cao hơn, Nam hay là Minh?) Nam is. (Nam cao hơn?) 5 – E Would you like some juice? (Cậu có muốn chút nước ép không?) No, thanks. (Mình không, cảm ơn.) III. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng nhất.) 1. A “Yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, nên câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn. “Go” là động từ bất quy tắc, khi chuyển sang thì quá khứ đơn, ta được “went”. I went to school late yesterday. (Tôi đã đi học muộn vào ngày hôm qua.) 2. C cars (n): xe ô tô (số nhiều) televisions (n): ti vi (số nhiều) clocks (n): đồng hồ (số nhiều) People use clocks to see the time. (Người ta dùng đồng hồ để xem giờ.) 3. B Do homework: làm bài tập về nhà What time do you do your homework? (Mấy giờ cậu làm bài tập về nhà vậy?) 4. A favourite (adj): yêu thích kind (adj): tốt bụng like (v): thích What is their favourite drink? - They like orange juice. (Đồ uống yêu thích của cậu là gì? – Họ thích nước ép cam.) 5. A Với mốc thời gian có ngày cụ thể, ta dùng giới từ “on” phía trước. Her birthday is on February 25th. (Ngày sinh nhật của cô ấy là vào ngày 25 tháng 2.) IV. Read and complete the sentences. (Đọc và hoàn thành các câu.) My name is Joe. I’m 10 years old. I’m in class 4B. I get up at 7 o’clock, then I go to school. I have lunch at 11:30, and I go home at 4 o’clock in the afternoon. I like beef and orange juice. My father is a worker. He works in a factory. My mother is a nurse. She works in a hospital. My brother is a student. He is in class 6A. My brother is tall and slim. I’m shorter than him. My parents are young. Tạm dịch: Tên tôi là Joe. Tôi 10 tuổi. Tôi học lớp 4B. Tôi thức dậy lúc 7 giờ, sau đó tôi đi học. Tôi ăn trưa lúc 11:30 và về nhà lúc 4 giờ chiều. Tôi thích thịt bò và nước cam. Bố tôi là công nhân. Ông ấy làm việc trong một nhà máy. Mẹ tôi là một y tá. bà làm việc tại một bệnh viện. Anh trai tôi là một học sinh. Anh ấy học lớp 6A. Anh trai tôi cao và gầy. Tôi thấp hơn anh ấy. Bố mẹ tôi thì vẫn còn trẻ. 1. Joe is 10/ten years old. (Joe 10 tuổi.) 2. Joe goes home at 4 P.M. (Joe về nhà lúc 4 giờ chiều.) 3. Her father is a worker. (Bố của cô ấy là một công nhân.) 4. Her mother works in a hospital. (Mẹ của cô ấy làm việc ở một bệnh viện.) 5. Her brother is tall and slim. (Anh trai của cô ấy cao và gầy.) V. Write sentences. (Viết câu.) 1. Let’s go to the hospital. (Hãy cùng đến bệnh viện.) 2. What animal do you want to see? (Bạn muốn nhìn thấy loài động vật nào?) 3. This book is expensive. (Cuốn sách này thật đắt.) 4. What do you do on Children’s day? (Cậu làm gì vào ngày Tết Thiếu nhi vậy?) 5. What time does she go to school? (Mấy giờ bạn đến trường vậy?)
Quảng cáo
|