Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 - Đề số 3Tải vềListen and number. Read and match. Odd one out. Find ONE mistake I each sentence and correct it. Read and decide if each sentence is True or False. Reorder words to make correct sentences. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài A. LISTENING Listen and number.
B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Read and match.
II. Odd one out. 1. A. baby B. nurse C. study D. cousin 2. A. swim B. village C. sit D. work 3. A. March B. May C. Monday D. July 4. A. morning B. nationality C. afternoon D. evening 5. A. he B. my C. your D. his III. Find ONE mistake I each sentence and correct it. 1. I and my family often watch TV on the evening. 2. My hobbies are playing badminton and listen to music. 3. Her birthday is on the twice of December. 4. We has Music on Friday. 5. What is your school? – It’s in Cau Giay street. IV. Read and decide if each sentence is True or False. BREAK TIME I am Han. It's a school day today and we are at break time. There are many pupils inside the classroom. Look! Trang and Nhung are drawing a picture of a flower vase. Mai, Hoang and Nam are making paper things. They are making paper planes, paper houses and paper boats. There are two pupils over there - Ninh and Nga. Nga is making a puppet and Ninh is reading a book. And here, my best friend – Hoa, is writing a dictation and I am watching a funny video about pets. They are so cute. In the school yard, some boys are playing badminton. We have a lot of fun at the break time. 1. All the students are in the school yard. 2. Trang and Nhung are drawing. 3. Mai, Hoang and Nam are making paper planes, paper houses and paper boats. 4. Ninh is making a puppet. 5. Han is watching a funny video about a baby. V. Reorder words to make correct sentences. 1. at/ I/ home/ was/ morning/ yesterday/ ________________________________________________. 2. does/ Science/ Julia/ When/ have ________________________________________________? 3. subjects/ and P.E/ My/ are/ Geography/ favourite ________________________________________________. 4. making/ is/ paper boat/ now/ She/ a ________________________________________________. 5. yesterday/ Were/ the/ school library/ you / in ________________________________________________? -------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com A. LISTENING Listen and number.
B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Read and match
II. Odd one out
III. Find ONE mistake I each sentence and correct it. 1. on => in 2. listen => listening 3. twice => second 4. has => have 5. What => Where IV. Read and decide if each sentence is True or False.
V. Reorder words to make correct sentences. 1. I was at home yesterday morning. 2. When does Julia have Science? 3. My favourite subjects are Geography and P.E. 4. She is making a paper boat now. 5. Were you in the school library yesterday? LỜI GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com A. LISTENING Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe: 1. The planes are flying. (Những chiếc máy bay đang bay.) 2. There are many flowers in the garden. (Có rất nhiều hoa trong vườn.) 3. My brother is playing with a yo-yo. (Em trai tôi đang chơi với một cái yo-yo.) 4. She is making a paper plane. (Cô ấy đang làm một chiếc máy bay giấy.) 5. The flag of Việt Nam has two colors: red and yellow. (Cờ của Việt Nam có 2 màu: vàng và đỏ.) 6. Do you have any plans for your summer holiday? (Bạn đã có kế hoạch gì cho kì nghỉ hè chưa?) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Read and match. (Đọc và nối.)
1 – E Are you doing your homework? - Yes, I am. (Bạn đang làm bài tập về nhà đúng không? – Đúng vậy.) 2 – A What class are you in? - I'm in class 4A (Cậu học ở lớp nào? – Mình học ở lớp 4A.) 3 – D What's the date today? - It’s 29th of October. (Hôm nay là ngày mấy? – Ngày 29 tháng 10.) 4 – B What can she do? - She can dance very well. (Cô ấy có thể làm gì?- Cô ấy có thể nhảy rất giỏi.) 5 – C What does she like doing? - Playing piano and swimming. (Cô ấy thích làm gì? – Chơi đàn dương cầm và bơi lội.) II. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. C baby (n): em bé nurse (n): y tá study (v): học tập cousin (n): anh/chị/em họ Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ 2. B swim (v): bơi lội village (n): ngôi làng sit (v): ngồi work (v): làm việc Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. 3. C March: tháng 3 May: tháng 5 Monday: thứ Hai July: tháng 7 Giải thích: Đáp án C là thứ trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm. 4. B morning (n): buổi sáng nationality (n): quốc tịch afternoon (n): buổi chiều evening (n): buổi tối Giải thích: Đáp án B không phải là một buổi trong ngày như các phương án còn lại. 5. A Giải thích: Đáp án A là đại từ, các phương án còn lại đều là tính từ sở hữu. III. Find ONE mistake I each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong từng câu và sửa lại nó.) 1. on => in Giới từ in được dùng đi kèm với một số buổi trong ngày: in the morning (vào buổi sáng), in the afternoon (vào buổi chiều), in the evening (vào buổi tối). I and my family often watch TV in the evening. (Tôi và gia đình thường xem TV vào buổi tối.) 2. listen => listening Câu này mang tính liệt kê nên động từ ở trong câu cần phải thêm đuôi –ing để thành lập danh động từ (là những động từ có đuôi –ing và mang chức năng như danh từ). My hobbies are playing badminton and listening to music. (Những sở thích của tôi là chơi cầu lông và nghe nhạc.) 3. twice => second Cách nói ngày tháng: the + số thứ tự + of + tháng. Her birthday is on the second of December. (Sinh nhật của cô ấy vào ngày 2 tháng 12.) 4. has => have Chủ ngữ trong câu là “we” nên động từ chính trong câu ở dạng nguyên mẫu. We have Music on Friday. (Chúng tôi có môn Âm nhạc vào thứ 6.) 5. What => Where Câu trả lời mang nội dung về địa điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm, dùng từ để hỏi “Where”. Where is your school? – It’s in Cau Giay street. (Trường của bạn ở đâu? - Ở đường Cầu Giấy.) IV. Read and decide if each sentence is True or False. (Đọc để xem mỗi câu sau đây là Đúng hay Sai.) BREAK TIME I am Han. It's a school day today and we are at break time. There are many pupils inside the classroom. Look! Trang and Nhung are drawing a picture of a flower vase. Mai, Hoang and Nam are making paper things. They are making paper planes, paper houses and paper boats. There are two pupils over there - Ninh and Nga. Nga is making a puppet and Ninh is reading a book. And here, my best friend – Hoa, is writing a dictation and I am watching a funny video about pets. They are so cute. In the school yard, some boys are playing badminton. We have a lot of fun at the break time. Tạm dịch: GIỜ GIẢI LAO Tôi là Hân. Hôm nay là ngày đi học và chúng tôi đang ở trong giờ giải lao. Có rất nhiều học sinh trong lớp học. Nhìn kia! Trang và Nhung đang vẽ bức tranh một chiếc lọ hoa. Mai, Hoàng và Nam đang làm những đồ vật bằng giấy. Họ đang làm máy bay giấy, nhà giấy và thuyền giấy. Có hai bạn ở đằng kia - Ninh và Nga. Nga đang làm một con rối và Ninh đang đọc sách. Và đây, bạn thân của tôi – Hoa, đang viết chính tả và tôi thì đang xem một đoạn băng hài hước về thú cưng. Chúng thật là dễ thương. Trong sân trường, có một số bạn nam đang chơi cầu lông. Chúng tôi chơi rất vui trong giờ giải lao. 1. All the students are in the school yard. (Tất cả học sinh đều ở sân trường.) Thông tin: There are many pupils inside the classroom. (Có rất nhiều học sinh trong lớp học.) => F 2. Trang and Nhung are drawing. (Trang và Nhung đang vẽ.) Thông tin: Trang and Nhung are drawing a picture of a flower vase. (Trang và Nhung đang vẽ bức tranh một chiếc lọ hoa.) => T 3. Mai, Hoang and Nam are making paper planes, paper houses and paper boats. (Mai, Hoàng và Nam đang làm máy ba giấy, nhà giấy và thuyền giấy.) Thông tin: Mai, Hoang and Nam are making paper things. They are making paper planes, paper houses and paper boats. (Mai, Hoàng và Nam đang làm những đồ vật bằng giấy. Họ đang làm máy bay giấy, nhà giấy và thuyền giấy.) => T 4. Ninh is making a puppet. (Ninh đang làm một con rối.) Thông tin: Ninh is reading a book. (Ninh đang đọc sách.) => F 5. Han is watching a funny video about a baby. (Hân đang xem một đoạn băng hài hước về một em bé.) Thông tin: I am watching a funny video about pets. (Tôi (Hân) thì đang xem một đoạn băng hài hước về thú cưng.) => F V. Reorder words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được những câu đúng.) 1. I was at home yesterday morning. (Tôi đã ở nhà vào ngày hôm qua.) 2. When does Julia have Science? (Khi nào thì Julia có môn Khoa học?) 3. My favourite subjects are Geography and P.E. (Những môn yêu thích của mình là môn Địa lý và thể dục.) 4. She is making a paper boat now. (Bây giờ cô ấy đang làm một cái thuyền bằng giấy.) 5. Were you in the school library yesterday? (Hôm quá cậu có ở thư viện của trường không?) Nguồn: Sưu tầm và biên soạn
Quảng cáo
|