Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Phonics Smart - Đề số 2Tải về Odd one out. Circle ONE incorrect word in each sentence. Choose the correct answer. Make sentences. Use the given words. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài I. Odd one out. 1. A. tiger B. dolphin C. horse D. farm 2. A. classroom B. school C. gym D. playground 3. A. bread B. fish C. lunch D. beans 4. A. run B. bike C. bus D. boat 5. A. tennis B. bat C. basketball D. football II. Circle ONE incorrect word in each sentence. 1. The cat can’t not fly. 2. They is our bats. 3. There are a clock on the wall. 4. I like plays the guitar. 5. Would you like many chips? III. Choose the correct answer. 1. What is he doing? – He is ______ to music. A. listens B. listening C. listen 2. ______ I come in? A. May B. Do C. Am 3. I go to school _______ car. A. in B. at C. by 4. ______ do you have for lunch? – I have some noodles. A. How B. Who C. What 5. Can you _______ a bike? A. drive B. ride C. go IV. Make sentences. Use the given words. 1. The tigers/ live/ the forest. __________________________________________. 2. I/ bread/ breakfast. __________________________________________. 3. What/ you/ see/ the gym __________________________________________? -------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. Odd one out.
II. Circle ONE incorrect word in each sentence.
III. Choose the correct answer. baccb
IV. Make sentences. 1. The tigers live in the forest. 2. I have bread for breakfast. 3. What do you see in the gym? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. D tiger (n): con hổ dolphin (n): con cá heo horse (n): con ngựa farm (n): trang trại Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ địa điểm, trong khi những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ các loài động vật. 2. B classroom (n): lớp học school (n): trường học gym (n): phòng thể dục playground (n): sân chơi Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm nói chung bao gồm các địa điểm còn lại. 3. C bread (n): bánh mì fish (n): cá lunch (n): bữa trưa beans (n): đậu Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bữa ăn trong ngày, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loại thực phẩm. 4. A run (v): chạy bike (n): xe đạp bus (n): xe buýt boat (n): thuyền Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ. 5. B tennis (n): môn quần vợt bat (n): cây gậy chơi bóng chày basketball (n): môn bóng rổ football (n): môn bóng đá Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm một dụng cụ trong thể thao, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao. II. Circle ONE wrong word in each sentence. (Khoanh MỘT từ bị sai trong mỗi câu.) 1. The cat can’t not fly. Giải thích: can’t = cannot, nếu thêm 1 từ not vào thì câu sẽ bị thừa Sửa: The cat can’t fly. (Chú mèo không thể bay được.) 2. They is our bats. Giải thích: Chủ ngữ “they” là chủ ngữ số nhiều, cần phải được theo sau bằng động từ tobe “are”. Sửa: They are our bats. (Chúng là những cây gậy chơi bóng chày của chúng mình.) 3. There are a clock on the wall. Giải thích: Cấu trúc nói có vậy gì đó ở đâu (số ít): There is + a/an + danh từ số ít + giới từ + địa điểm. Sửa: There is a clock on the wall. (Có một cái đồng hồ trên tường.) 4. I like plays the guitar. Giải thích: Cấu trúc nói ai đó thích làm gì: S + like/likes + V-ing. Sửa: I like playing the guitar. (Mình thích chơi đàn ghi-ta.) 5. Would you like many chips? Giải thích: Cấu trúc mời ai ăn gì: Would + S + like + some + danh từ? Sửa: Would you like some chips? (Cậu có muốn ăn chút khoai tây chiên không?) III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing. What is he doing? – He is listening to music. (Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang nghe nhạc.) 2. A Cấu trúc xin phép để làm gì? May I + động từ nguyên mẫu? May I come in? (Mình có thể vào được không?) 3. C Go by + phương tiện: đi bằng phương tiện gì I go to school by car. (Mình đi học bằng xe ô tô.) 4. C Cấu trúc hỏi xem ai đó ăn gì cho bữa ăn trong ngày: What + do/does + S + have + for breakfast/lunch/dinner? What do you have for lunch? – I have some noodles. (Cậu ăn gì cho bữa trưa? – Mình ăn chút mì.) 5. B Ride a bike: đi xe đạp Can you ride a bike? (Cậu có thể đi xe đạp không?) IV. Make sentences. Use the given words. (Viết câu. Sử dụng những từ cho sẵn.) 1. The tigers live in the forest. (Những chú hổ sống ở trong rừng.) 2. I have bread for breakfast. (Mình ăn bánh mì cho bữa sáng.) 3. What do you see in the gym? (Cậu nhìn thấy gì ở phòng thể dục?)
Quảng cáo
|