Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tìm điều kiện để mỗi biểu thức sau có nghĩa : a. A=11−√x−1 b. B=1√x2−2x+1 Bài 2. Rút gọn : a. M=(4+√3).√19−8√3 b. N=√8−√15√30−√2 Bài 3. Rút gọn biểu thức : P=(8−x√x2−√x+2√x).(2−√x2+√x)2(x≥0;x≠4) Bài 4. Tìm x, biết : (3−√2x).(2−3√2x)=6x−5(∗) Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=√x2−2x+5 LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: √A có nghĩa khi A≥0 Lời giải chi tiết: a. A có nghĩa khi {x−1≥01−√x−1≠0⇔{x≥1√x−1≠1⇔{x≥1x−1≠1⇔{x≥1x≠2 b. B có nghĩa ⇔x2−2x+1>0⇔(x−1)2>0 ⇔x≠1 LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: √A2=|A| Lời giải chi tiết: a. Ta có: M=(4+√3).√19−8√3 =(4+√3).√16−2.4√3+3 =(4+√3)√(4−√3)2=(4+√3)(4−√3)=16−3=13 b. Ta có: N=√8−√15√2(√15−1)=√2(8−√15)2(√15−1)=√16−2√15.(√15+1)2.14=√(√15−1)2.(√15+1)28=(√15−1)(√15+1)28=1428=12 LG bài 3 Phương pháp giải: Quy đồng và rút gọn P. Lời giải chi tiết: Ta có: P=(8−x√x2−√x+2√x).(2−√x2+√x)2 =[(2−√x)(4+2√x+x)2−√x+2√x].(2−√x)2(2+√x)2=(4+2√x+x+2√x).(2−√x)2(2+√x)2=(2+√x)2.(2−√x)2(2+√x)2=(2−√x)2 LG bài 4 Phương pháp giải: Đưa về dạng √f(x)=a(a≥0)⇔f(x)=a2 Lời giải chi tiết: Điều kiện: x≥0 Ta có: (3−√2x).(2−3√2x)=6x−5 ⇔6−9√2x−2√2x+6x=6x−5⇔−11√2x=−11⇔√2x=1⇔2x=1⇔x=12(tm) Vậy x=12 LG bài 5 Phương pháp giải: Đánh giá P bằng cách đưa về √(x−a)2+b≥√b với b≥0 Lời giải chi tiết: Ta có: P=√x2−2x+5 =√x2−2x+1+4 =√(x−1)2+4≥√4=2 (vì (x−1)2≥0 với mọi x) Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2, đạt được khi x–1=0 hay x=1. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|