Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tìm điều kiện để mỗi biểu thức sau có nghĩa : a. A=√−33−xA=√−33−x b. B=√x+1xB=√x+1x Bài 2. Tính : a. M=(√2−√3−√5)√2+√20M=(√2−√3−√5)√2+√20 b. N=(√6−√21−√3−5√5):1√5−√2N=(√6−√21−√3−5√5):1√5−√2 Bài 3. Cho biểu thức : P=a√a√a−1+11−√aP=a√a√a−1+11−√a (với a≥0a≥0 và a≠1)a≠1) a. Rút gọn biểu thức P. b. Tính giá trị của biểu thức P tại a=94a=94 Bài 4. Tìm x, biết : a. √4x2−4x+1=3√4x2−4x+1=3 b. 3(√x+2)+5=4√4x+13(√x+2)+5=4√4x+1 Bài 5. Tìm x, biết : √1−3x<2√1−3x<2 LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng √A√A có nghĩa khi A≥0A≥0 Lời giải chi tiết: a. A có nghĩa ⇔−33−x≥0⇔3−x<0⇔x>3⇔−33−x≥0⇔3−x<0⇔x>3 b. B có nghĩa ⇔x+1x≥0⇔x2+1x≥0⇔x>0⇔x+1x≥0⇔x2+1x≥0⇔x>0 (vì x2≥0,x2≥0, với mọi x∈Rx∈R nên x2+1≥1>0,x2+1≥1>0, với mọi x∈Rx∈R). LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng √A2=|A|√A2=|A| Lời giải chi tiết: a. Ta có: M=(√2)2−√2.√3−√5+√20=2−√6−2√5+√20=2−√(√5−1)2+√4.5=2−(√5−1)+2√5=3+√5 b. Ta có: N=(√2(√3−1)1−√3−√5)(√5−√2)=−(√2+√5)(√5−√2)=−(5−2)=−3 LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2) Lời giải chi tiết: a. Ta có: P=a√a√a−1−1√a−1=(√a)3−13√a−1=(√a−1)(a+√a+1)√a−1=a+√a+1 b. Thay a=94 (thỏa mãn điều kiện) vào P=a+√a+1, ta được: ⇒P=94+√94+1=194 LG bài 4 Phương pháp giải: Sử dụng: |A(x)|=m(m≥0)⇔[A(x)=mA(x)=−m√f(x)=a(a≥0)⇔f(x)=a2 Lời giải chi tiết: a. Ta có: √4x2−4x+1=3⇔√(2x−1)2=3⇔|2x−1|=3⇔[2x−1=32x−1=−3⇔[x=2x=−1 b. Điều kiện: x≥0 Ta có: 3(√x+2)+5=4√4x+1⇔3√x+6+5=8√x+1⇔−5√x=−10⇔√x=2⇔x=4 LG bài 5 Phương pháp giải: Sử dụng: √A(x)<m(m>0)⇔{A(x)≥0A(x)<m2 Lời giải chi tiết: Ta có: √1−3x<2⇔{1−3x≥01−3x<4⇔{x≤13x>−1⇔−1<x≤13 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|