Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Quảng cáo
Đề bài Câu 1: Tìm giới hạn limx→1x4−3x2+2x3+2x−3 A. +∞ B. −∞ C . −25 D. 0 Câu 2: Giả sử limun=L,limvn=M. Chọn mệnh đề đúng: A. lim(un+vn)=L+M B. lim(un+vn)=L−M C. lim(un−vn)=L+M D. lim(un−vn)=L.M Câu 3: Tìm giới hạn limx→03√x+1−14√2x+1−1 A. +∞ B. −∞ C. 23 D. 0 Câu 4: Tìm a để hàm số f(x)={x2+ax+12x2−x+3akhikhix>1x≤1 có giới hạn khi x→1. A. +∞ B. −∞ C. −16 D. 1 Câu 5: Cho hàm số f(x)={√(x−3)2x−3khix≠3mkhix=3 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3. A. m∈∅ B. m∈R C. m = 1 D. m = -1 Câu 6: Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng? A. limx→−1x2+3x+2|x+1|=−1 B. limx→−1x2+3x+2|x+1|=−0 C. limx→−1x2+3x+2|x+1|=1 D. Không tồn tại limx→−1x2+3x+2|x+1|. Câu 7: Tính limx→−∞(x2+x−1) A. +∞ B. −∞ C. -2 D. 1 Câu 8: Chọn đáp án đúng: A. limx→x0x=x0 B. limx→x0x=1 C. limx→x0c=x0 D. limx→x0x=0 Câu 9: Tính limx→1x+1x−2 A. −∞ B. +∞ C. -2 D.1 Câu 10: Giả sử limun=L . Khi đó: A. lim|un|=L B. lim|un|=−L C. limun=|L| D. lim|un|=|L| Câu 11: Tính lim(√n2+2n+2+n) A. +∞ B. −∞ C. 2 D.1 Câu 12: Giá trị của lim(√n2+6n−n)bằng A. +∞ B. −∞ C. 3 D. 1 Câu 13: Kết quả đúng của lim2−5n−23n+2.5n là A. −52 B. −150 C. 52 D. −252 Câu 14: Cho hàm số f(x){sin5x5xkhix≠0a+2khix=0 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0. A. 1 B. -1 C. -2 D. 2 Câu 15: Chọn kết quả đúng của lim√n3−2n+53+5n A.5 B. 25 C. −∞ D. +∞ Câu 16: Với số nguyên dương ta có: A. limx→+∞xk=+∞ B. limx→−∞xk=+∞ C. limx→−∞xk=−∞ D. limx→+∞xk=−∞ Câu 17: Giá trị của lim√n+1n+2bằng A. +∞ B. −∞ C. 0 D. 1 Câu 18: Hàm số f(x)={x4+xx2+xkhix≠0,x≠−13khix=−11khix=0 A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm thuộc đoạn B. Liên tục tại mọi điểm trừ x = 0. C. Liên tục tại mọi điểm D. Liên tục tại mọi điểm trừ Câu 19: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau (1)f(x)=x5−x2+1 liên tục trên R (2)f(x)=1√x2−1 liên tục trên khoảng (-1;1) (3)f(x)=√x−2 liên tục trên [2;+∞) A.Chỉ (1) và (2) B. Chỉ (2) và (3) C. Chỉ (1) và (3) D. Chỉ (1) Câu 20: Cho hàm số f(x)=x3−1000x2+0,01. Phương trình f(x)=0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây: I. (-1; 0) ; II. (0;1) ; III. (1;2) A.Chỉ I B. Chỉ I và II C. Chỉ II D. Chỉ III Câu 21: Cho hàm số f(x)={√4−x21,−2≤x≤2,x>2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (1) f(x)không xác định tại x = 3 (2) f(x)liên tục tại x = -2 (3) limx→2f(x)=2 A. Chỉ (1) B. Chỉ (1),(2) C. Chỉ (1), (3) D. Tất cả đều sai Câu 22: Chọn giá trị của f(0)để hàm số f(x)=√2x+1−1x(x+1)liên tục tại điểm x = 0 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Tính limx→2x3−6x2+11x−6x2−4bằng? A. 14. B. 13. C. −14. D. −13. Câu 24: Cho hàm số f(x)=√x2+2x+4−√x2−2x+4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giới hạn của f(x) khi x→∞ là 0. B. Giới hạn của f(x) khi x→∞ là 2. C. Giới hạn của f(x) khi x→∞ là -2. D. Không tồn tại giới hạn của f(x) khi x→∞. Câu 25: Tính limx→2√x4+3x−12x2−1bằng? A. 3. B. √3. C. -3. D. 13. Lời giải chi tiết
Câu 1: Đáp án C limx→1x4−3x2+2x3+2x−3=limx→1(x+1)(x−1)(x2−2)(x−1)(x2+x+3)=limx→1(x+1)(x2−2)(x2+x+3)=2.(−1)5=−25 Câu 2: Đáp án A Câu 3 : Đáp án C limx→03√x+1−14√2x+1−1=limx→0(3√x+1−1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)(4√2x+1+1)(4√2x+1−1)(4√2x+1+1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0x(4√2x+1+1)(2√2x+1−1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0x(4√2x+1+1)(2√2x+1+1)(2√2x+1−1)(2√2x+1+1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0x(4√2x+1+1)(2√2x+1+1)2x(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0(4√2x+1+1)(2√2x+1+1)2(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→02.22(1+1+1)=23 Câu 4 : Đáp án khác limx→1+f(x)=limx→1+(x2+ax+1)=2+a limx→1−f(x)=limx→1−(2x2−x+3a)=1+3a Để f(x) có giới hạn khi x→1 thì limx→1+f(x)=limx→1−f(x)⇔2+a=1+3a⇔a=12 Câu 5 : Đáp án A limx→3f(x)=limx→3√(x−3)2x−3=|x−3|x−3={1(khix>3)−1(khix<3) Ta thấy limx→3+f(x)≠limx→3−f(x)không tồn tại giá trị của m đề hàm số liên tục khi x=3 Câu 6 : Đáp án D limx→−1x2+3x+2|x+1|=limx→−1(x+1)(x+2)|x+1|={1(khix>1)−1(khix<1) limx→−1+x2+3x+2|x+1|=1≠limx→−1−x2+3x+2|x+1|=−1suy ra không tồn tại Câu 7: Đáp án A limx→−∞(x2+x−1)=limx→−∞x2(1+1x−1x2)=+∞ Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án C limx→1x+1x−2=1+11−2=−2 Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án A lim(√n2+2n+2+n)=lim2n+2(√n2+2n+2−n)=lim2n+2n(√1+2n+2n2−1)=lim2+2n√1+2n+2n2−1)=20=+∞ Câu 12: Đáp án C lim(√n2+6n−n)=lim6n√n2+6n+n=lim6nn(√1+6n+1)=lim6(√1+6n+1)=62=3 Câu 13: Đáp án B lim2−5n−23n+2.5n=lim25n−5−2(35)n+2=−5−22=−150 Câu 14: Đáp án B Đặt t=5x limx→0f(x)=limx→0sin5x5x=limt→0sintt=1 Để hàm số liên tục tại x=0 thì limx→0f(x)=f(0)hay a+2=1⇒a=−1 Câu 15: Đáp án D lim√n3−2n+53+5n=lim√n3√1−2n2+5n3√n3(3n3+5√n)=lim√1−2n2+5n3(3n3+5√n)=+∞ Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án C lim√n+1n+2=limn√1n+1n2n(1+2n)=lim√1n+1n2(1+2n)=01=0 Câu 18: Đáp án C f(x)=x4+xx2+x=x(x+1)(x2−x+1)x(x+1)=x2−x+1 f(−1)=3 f(0)=1 limx→−1f(x)=limx→−1(x2−x+1)=3=f(−1) limx→0f(x)=limx→0(x2−x+1)=1=f(0) vậy f(x) liên tục tại mọi điểm Câu 19: Đáp án C f(x)=1√x2−1=1√(x−1)(x+1) f(x) xác định khi √(x−1)(x+1)≥0⇒x≥1 hoặc x≤−1 f(x)=1√x2−1 liên tục trên khoảng (−∞,−1]và [1,+∞) f(x)=x5−x2+1 liên tục trên R f(x)=1√x2−1 liên tục trên khoảng (-1;1) f(x)=√x−2 liên tục trên [2;+∞) Câu 21: Đáp án B limx→2+f(x)=1limx→2−f(x)=limx→2−(√4−x2)=0 limx→2−f(x)≠limx→2+f(x) nên không tồn tại giới hạn của f(x) khi x→2 limx→−2f(x)=limx→−2(√4−x2)=0 f(−2)=(√4−x2)=0 limx→−2f(x)=f(−2) suy ra f(x)liên tục tại x = -2 Câu 22: Đáp án A limx→0√2x+1+1x(x+1)=limx→02xx(x+1)(√2x+1−1)=limx→02(x+1)(√2x+1−1)=22=1 Để f(x) liên tục tại x=0 thì f(0)=limx→0f(x)=1 Câu 23: Đáp án C limx→2x3−6x2+11x−6x2−4=limx→2(x−1)(x−2)(x−3)(x−2)(x+2)=limx→2(x−1)(x−3)(x+2)=−14 Câu 24: Đáp án B limx→∞f(x)=limx→∞(√x2+2x+4−√x2−2x+4)=limx→∞4x√x2+2x+4+√x2−2x+4=limx→∞4xx(√1+2x+4x2+√1−2x+4x2)=limx→∞4(√1+2x+4x2+√1−2x+4x2)=2 Câu 25: Đáp án B limx→2√x4+3x−12x2−1=√24+3.2−12.22−1=√3 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|