Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tìm m để phương trình \(m{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + m + 2 = 0\) có nghiệm. Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(y = 2{x^2}\) (P ) và đường thẳng \(y = 5x + 3\) (d). Bài 3: Tìm m để parabol \(y = - {x^2}\) (P ) và đường thẳng \(y = x + m\) (d) tiếp xúc nhau. LG bài 1 Phương pháp giải: Phương trình có nghiệm \( \Leftrightarrow \Delta \ge 0 \) Lời giải chi tiết: Bài 1. - Nếu \(m \ne 0\): Phương trình có nghiệm \( \Leftrightarrow \Delta \ge 0 \)\(\;\Leftrightarrow {\left( {2m - 1} \right)^2} - 4m\left( {m + 2} \right) \ge 0\) \( \Leftrightarrow - 12m + 1 \ge 0 \Leftrightarrow m \le {1 \over {12}}.\) - Nếu \(m = 0\): Ta có phương trình : \(− x + 2 = 0\) ( có nghiệm \(x = 2\)). LG bài 2 Phương pháp giải: Giải phương trình hoành độ giao điểm từ đó ta tìm được x, thay x vào (d) hoặc (P) ta tìm được y =>Tọa độ giao điểm Lời giải chi tiết: Bài 2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d) : \(2{x^2} = 5x + 3 \Leftrightarrow 2{x^2} - 5x - 3 = 0 \) \(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - {1 \over 2} \hfill \cr x = 3 \hfill \cr} \right.\) +) \(x = - {1 \over 2} \Rightarrow y = {1 \over 2}\) +) \(x = 3 \Rightarrow y = 18\) Tọa độ giao điểm : \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right),\,\,\left( {3;18} \right).\) LG bài 3 Phương pháp giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d) (P ) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình trên có nghiệm kép \( \Leftrightarrow \Delta = 0 \) Lời giải chi tiết: Bài 3. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d) : \( - {x^2} = x + m \Leftrightarrow {x^2} + x + m = 0\,\,\,\,\left( * \right)\) (P ) và (d) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm kép \( \Leftrightarrow \Delta = 0 \Leftrightarrow 1 - 4m = 0 \Leftrightarrow m = {1 \over 4}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|