Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tính : \(A = \root 3 \of {24} - {1 \over 4}\root 3 \of {192} + \root 3 \of { - 0,064} \)\(\,- \root 3 \of {0,216} \) Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 1} - 1 = x\) Bài 3. So sánh : -7 và \(\root 3 \of { - 342} \) Bài 4. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} + 3 > 0.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) Lời giải chi tiết: Ta có: \( A = \root 3 \of {{2^3}.3} - {1 \over 4}\root 3 \of {{4^3}.3} + \root 3 \of {{{\left( { - 0,4} \right)}^3}} \)\(\, - \root 3 \of {{{\left( {0,6} \right)}^3}} \) \( = 2\root 3 \of 3 - \root 3 \of 3 + \left( { - 0,4} \right) - 0,6\) \(= \root 3 \of 3 - 1 \) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng \(\sqrt[3]{{f\left( x \right)}} = g(x) \Leftrightarrow f\left( x \right) = {(g(x))^3}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & \root 3 \of {{x^3} + 1} = x + 1 \cr&\Leftrightarrow {x^3} + 1 = {\left( {x + 1} \right)^3} \cr & \Leftrightarrow {x^3} + 1 = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 \cr & \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x = 0 \cr & \Leftrightarrow x\left( {x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\matrix{ {x = 0} \cr {x = - 1} \cr } } \right. \cr} \) Vậy \(x=0;x=-1\) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng \(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \( - 7 = \sqrt[3]{{ - 343}}\) Mà: \(\begin{array}{l} LG bài 4 Phương pháp giải: Sử dụng \(\sqrt[3]{{f\left( x \right)}} > m \Leftrightarrow f\left( x \right) > {m^3}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & \root 3 \of {x - 1} + 3 > 0 \Leftrightarrow \root 3 \of {x - 1} > - 3 \cr & \Leftrightarrow x - 1 > - 27 \Leftrightarrow x > - 26 \cr} \) Vậy \(x>-26\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|