Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tính: \(A = {\left( { - {1 \over 3}} \right)^2}:{1 \over 6} - 2{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^3}\) \(B = \left| { - {3 \over 2} + 1,2} \right| + 1{2 \over 3}:6\) Bài 2: Tìm x biết: a) \({3^x} + {3^{x + 2}} = 810\) b) \({\left( {x + {{2012} \over {2013}}} \right)^6} = 0.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Tính lũy thừa trước (nếu có) rồi đến nhân chia, sau đó là cộng trừ. Lời giải chi tiết: \(A = {\left( { - {1 \over 3}} \right)^2}:{1 \over 6} - 2{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^3} \) \(\;\;\;\;= {1 \over 9}.6 - 2\left( {{{ - 1} \over 8}} \right)\) \(\;\;\;\;= {2 \over 3} + {1 \over 4} = {{11} \over {12}}.\) \(B = \left| { - {3 \over 2} + 1,2} \right| + 1{2 \over 3}:6 \) \(\;\;\;\;= \left| { - {3 \over 2} + {{12} \over {10}}} \right| + {5 \over 3}:6\) \(\;\;\;\; = \left| {{{ - 15 + 12} \over {10}}} \right| + {5 \over 3}.{1 \over 6} \) \(\;\;\;\;= \left| {{{ - 3} \over {10}}} \right| + {5 \over {18}} = {{52} \over {90}} = {{26} \over {45}}.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \({a^m} = {a^n} \Rightarrow m = n\left( {a \ne 0;a \ne 1} \right)\) Lời giải chi tiết: a) \({3^x} + {3^{x + 2}} = 810\) \( \Rightarrow {3^x} + {3^x}{.3^2} = 810\) \(\eqalign{& \Rightarrow {3^x}\left( {1 + {3^2}} \right) = 810 \cr & \Rightarrow {3^x}.10 = 810 \cr& \Rightarrow {3^x} = 810:10 \cr & \Rightarrow {3^x} = 81 \cr & \Rightarrow {3^x} = {3^4} \cr & \Rightarrow x = 4. \cr} \) b) \({\left( {x + {{2012} \over {2013}}} \right)^6} = 0.\) \(\eqalign{ & \Rightarrow x + {{2012} \over {2013}} = 0 \cr & \Rightarrow x = - {{2012} \over {2013}}. \cr} \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|