Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Thực hiện phép tính: \(18.{\left( {{{ - 3} \over 2} + {2 \over 3}} \right)^2} - 2.\left( { - {1 \over 2}} \right)^2.\left( {{{ - 4} \over 5}} \right) + 2.\) Bài 2: Tìm x biết: a) \({x^2} + {2 \over 9} = {5 \over {12}} + {1 \over 4}\) b) \({3^{x + 1}} + {3^{x + 3}} = 810\) Bài 3: Chứng minh rằng: \({{{9^{11}} - {9^{10}} - {9^9}} \over {639}} \in\mathbb N.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Tính lũy thừa trước rồi đến nhân chia, sau đó là cộng trừ Lời giải chi tiết: \(18.{\left( {{{ - 3} \over 2} + {2 \over 3}} \right)^2} - 2.\left( { - {1 \over 2}} \right)^2.\left( {{{ - 4} \over 5}} \right) + 2 \) \(= 18.{\left( { - {5 \over 6}} \right)^2} - 2.{1 \over 4}.\left( { - {4 \over 5}} \right) + 2\) \( = 18.{{25} \over {36}} + {2 \over 5} + 2 \) \(= {{25} \over 2} + {2 \over 5} + 2 = {{149} \over {10}} = 14,9.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Biến đổi về dạng : \({x^n} = {a^n} \Rightarrow x = \pm a\) với n chẵn lớn hơn 0 \({a^n} = {a^m} \Rightarrow n = m\) với a khác 0 và khác 1 Lời giải chi tiết: a) \({x^2} + {2 \over 9} = {5 \over {12}} + {1 \over 4} \) \(\Rightarrow {x^2} = {5 \over {12}} + {1 \over 4} - {2 \over 9}\) \(\Rightarrow {x^2} = {4 \over 9}\) \( \Rightarrow {x^2} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2} = {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2}\) \( \Rightarrow x = \pm {2 \over 3}\). Vậy \( x = \pm {2 \over 3}\) b) \({3^{x + 1}} + {3^{x + 3}} = 810\) \(\begin{array}{l} Vậy \(x = 3\) LG bài 3 Lời giải chi tiết: \({{{9^{11}} - {9^{10}} - {9^9}} \over {639}} \)\( = \frac{{{9^9}{{.9}^2} - {9^9}.9 - {9^9}}}{{639}}\)\(= {{{9^9}\left( {{9^2} - 9 - 1} \right)} \over {639}} = {{{9^9}.71} \over {9.71}} \)\(\;= {9^8} \in\mathbb N.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|