Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Quảng cáo
Đề bài Câu 1: Giá trị của lim1nk(k∈N∗)bằng A.0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Giá trị đúng của lim(3n−5n) là: A. +∞ B. −∞ C. 2 D. -2 Câu 3: Giá trị của limsin2nn+2bằng A.0 B. 3 C. 5 D. 8 Câu 4: Tính giới hạn của dãy số un=q+2q2+...+nqn;|q|<1 A. +∞ B. −∞ C. q(1−q)2 D. q(1+q)2 Câu 5: Giá trị của lim(2n+1)bằng A. +∞ B. −∞ C. 0 D. 1 Câu 6: Tính lim(√4n2+n+1−2n) A. +∞ B. −∞ C. 3 D. 14 Câu 7: Giá trị của A=limn−2√n2n bằng A. +∞ B. −∞ C. 12 D. 1 Câu 8: Giá trị của A=lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng A. +∞ B. −∞ C. 16 D. 1 Câu 9: Tính giới hạn của dãy số un=(n+1)√13+23+...+n33n3+n+2 A. +∞ B. −∞ C. 19 D. 1 Câu 10: Tính giới hạn: lim[11.3+12.4+...+1n(n+2)] A.1 B.0 C. 23 D. 34 Lời giải chi tiết
Câu 1: Đáp án A lim1nk=lim(1n.1nk−1)=0(k∈N∗) Câu 2: Đáp án B lim(3n−5n)=lim5n((35)n−1)=−∞ Vì lim5n=+∞ lim((35)n−1)=−1 Câu 3: Đáp án A limsin2nn+2−1≤sin2n≤1⇒−1n+2≤sin2n≤1n+2lim−1n+2=limn(−1n)n(1+2n)=lim(−1n)(1+2n)=0lim1n+2=0⇒limsin2nn+2=0 Câu 4: Đáp án C Ta có un−qun=q+q2+q3+...+qn−nqn+1(1−q)un=q1−qn1−q−nqn+1⇒limun=q(1−q)2 Câu 5: Đáp án A lim(2n+1)=limn(2+1n)=+∞ Câu 6: Đáp án D lim(√4n2+n+1−2n)=limn+1√4n2+n+1+2n=limn(1+1n)n(√4+1n+1n2+2)=lim(1+1n)(√4+1n+1n2+2)=14 Câu 7: Đáp án C A=limn−2√n2n=limn(1−2√n)2n=lim(1−2√n)2=12 Câu 8: Đáp án C A=limn8(2+1n2)4.n9(1+2n)9n17(1+1n17)=lim(2+1n2)4(1+2n)9(1+1n17)=16 Câu 9: Đáp án C 13+23+...+n3=[n(n+1)2]2un=n(n+1)22(3n3+n+2)⇒limun=16 Câu 10: Đáp án D Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|