Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Cho hàm số y=ax+2. Tìm hệ số a, biết khi x=1 thì y=3. Bài 2. Cho hàm số y=(m−1)x+2. Tìm m để hàm số đồng biến; nghịch biến trên R. Bài 3. Chứng minh rằng : hàm số y=f(x)=(3−√2)x+2 đồng biến trên R bằng định nghĩa. Bài 4. Cho hàm số y=f(x)=(2−√2)x+1 So sánh : f(1+√2) và f(√2+√3) LG bài 1 Phương pháp giải: Thay x=1;y=3 vào hàm số để tìm a. Lời giải chi tiết: Theo giả thiết, thay x=1;y=3 vào hàm số y=ax+2, ta có: 3=a.1+2⇒a=1. LG bài 2 Phương pháp giải: Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau: a) Đồng biến trên R khi a>0 b) Nghịch biến trên R khi a<0. Lời giải chi tiết: – Hàm số đồng biến trên R ⇔m–1>0⇔m>1 - Hàm số nghịch biến trên R ⇔m–1<0⇔m<1 LG bài 3 Phương pháp giải: Giả sử x1<x2 và x1,x2∈R. Xét hiệu H=f(x1)−f(x2). + Nếu H<0 thì hàm số đồng biến trên R + Nếu H>0 thì hàm số nghịch biến trên R Lời giải chi tiết: Với x1,x2 bất kì thuộc R và x1<x2. Ta có: f(x1)=(3−√2)x1+2f(x2)=(3−√2)x2+2 ⇒f(x1)−f(x2)=(3−√2)(x1−x2) Vì x1<x2 ⇒x1−x2<0;3−√2>0⇒(3−√2)(x1−x2)<0⇒f(x1)<f(x2) Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R. LG bài 4 Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hàm số đồng biến Lời giải chi tiết: Hàm số đã cho có hệ số a=2−√2>0 nên hàm số đồng biến trên R. Lại có: 1+√2<√2+√3 ⇒f(1+√2)<f(√2+√3) Chú ý: Có thể tính f(1+√2) và f(√2+√3) và so sánh hai số. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|