Đầy đủ tất cả các môn
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tính: a) √0,49√0,49 b)−√1,44−√1,44 c) √104√104 d) √0,09121√0,09121 e) (−√54)2−√94:(−4,5)(−√54)2−√94:(−4,5)−√2516.√649−√2516.√649 Bài 2: Tìm x biết: a) x2=9x2=9 b) x2−1625=0x2−1625=0 c) x2+1=0x2+1=0 d) x2−3=0x2−3=0 Bài 3: Không dùng máy tính, hãy so sánh: a) 6 và √35√35 b) √2+√11√2+√11 và √3+5.√3+5. LG bài 1 Phương pháp giải: Căn bậc hai của một số aa không âm là số xx sao cho x2=a.x2=a. Số dương aa có đúng hai căn bậc hai là √a;−√a√a;−√a Số 00 chỉ có một căn bậc hai là số 00: √0=0√0=0 Lời giải chi tiết: a) √0,49=0,7√0,49=0,7 b) −√1,44=−1,2−√1,44=−1,2 c) √104=102=100√104=102=100 d) √0,09121=0,311√0,09121=0,311 e) (−√54)2−√94:(−4,5)(−√54)2−√94:(−4,5)−√2516.√649−√2516.√649 =54−32:(−4510)−54.83=54−32(−29)−103=54+13−103=−74 LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: x2=a2⇒x=±a Lời giải chi tiết: a) x2=9⇒x=32⇒x=±3. b) x2−1625=0⇒x2=1625⇒x=(45)2⇒x=±45. c) x2+1=0⇒x2=−1 ( không có x vì x2≥0 với mọi x). d) x2−3=0⇒x2=3⇒x=±√3. LG bài 3 Phương pháp giải: Với hai số dương bất kì a và b. +) Nếu a=b thì √a=√b; +) Nếu a<b thì √a<√b. Lời giải chi tiết: a) 6=√36>√35 vậy 6>√35 b) √2<√3 √11<√25=5. Vậy √2+√11<√3+5. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|