Đầy đủ tất cả các môn
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tính a) √64√64 b) √25√25 c)√−36√−36 d) √52√52 e)√(−5)2√(−5)2 f) 23√81−(−34):√964+(√23)023√81−(−34):√964+(√23)0−(√3)2−(√3)2 Bài 2: Tìm x biết: a) |x|=√2|x|=√2 b) |x−√2|=√3−1∣∣x−√2∣∣=√3−1 Bài 3: Không dùng máy tính hãy so sánh: a) −3−3 và −√10−√10 b) A=√2009−√2006A=√2009−√2006 và B=√2008−√2007B=√2008−√2007 LG bài 1 Phương pháp giải: Căn bậc hai của một số aa không âm là số xx sao cho x2=a.x2=a. Số dương aa có đúng hai căn bậc hai là √a;−√a√a;−√a Số 00 chỉ có một căn bậc hai là số 00: √0=0√0=0 Lời giải chi tiết: a) √64=8√64=8 b) √25=5√25=5 c) không có d) √52=5√52=5 e) √(−5)2=√25=5√(−5)2=√25=5 e) 23√81−(−34):√964+(√23)023√81−(−34):√964+(√23)0−(√3)2−(√3)2 =23.9−(−34):38+1−3=6−(−34).38−2=6+2−2=6. LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: |x|=a(a≥0)⇒x=a hoặc x=−a Lời giải chi tiết: a) |x|=√2⇒x=±√2 b |x−√2|=√3−1 ⇒x−√2=√3−1 hoặc x−√2=−(√3−1) ⇒x=√3−1+√2 hoặc x=√2−√3+1. LG bài 3 Phương pháp giải: Với hai số dương bất kì a và b. +) Nếu a=b thì √a=√b; +) Nếu a<b thì √a<√b. Lời giải chi tiết: a) Ta có: −3=−√9>−√10, Vậy −3>−√10. b) Ta có: √2009>√2008√2006<√2007}⇒√2009−√2006>√2008−√2007 Loigiaihay.com
Quảng cáo
|