Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11 Quảng cáo
Đề bài Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin(x−π3)=√32sin(x−π3)=√32 b) cos(2x+300)=12cos(2x+300)=12 c) cos2x−3sinx=1cos2x−3sinx=1 d) sin3x+4cos2x−sinx=0sin3x+4cos2x−sinx=0 Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=6sin2x−8cos2x−2y=6sin2x−8cos2x−2 Lời giải chi tiết Bài 1: a)sin(x−π3)=√32a)sin(x−π3)=√32 ⇔sin(x−π3)=sinπ3⇔sin(x−π3)=sinπ3 ⇔[x−π3=π3+k2πx−π3=π−π3+k2π ⇔[x=2π3+k2πx=π+k2π(k∈Z) Vậy phương trình có nghiệm là: x=π+k2π,x=2π3+k2π(k∈Z) b)cos(2x+300)=12 ⇔cos(2x+300)=cos600 ⇔[2x+300=600+k36002x+300=−600+k3600 ⇔[x=150+k1800x=−450+k1800(k∈Z) Vậy phương trình có nghiệm là: x=150+k1800, x=−450+k1800(k∈Z) c)cos2x−3sinx=1⇔1−sin2x−3sinx=1⇔sin2x+3sinx=0⇔sinx(sinx+3)=0 ⇔[sinx=0sinx=−3⇔sinx=0 (sinx=−3 vô nghiệm vì −1≤sinx≤1 ) ⇔x=kπ(k∈Z) Vậy phương trình có nghiệm là: x=kπ(k∈Z) d)sin3x+4cos2x−sinx=0 ⇔3sinx−4sin3x+4(1−2sin2x)−sinx=0 ⇔2sin3x+4sin2x−sinx−2=0(1) Đặt sinx=t(|t|≤1) Khi đó phương trình (1) trở thành 2t3+4t2−t−2=0 ⇔(t+2)(2t2−1)=0 ⇔[t=−2(KTM)t=±1√2(TM) Với t=1√2⇒sinx=1√2 ⇔sinx=sinπ4 ⇔[x=π4+k2πx=3π4+k2π(k∈Z) Với t=−1√2⇒sinx=−1√2 ⇔sinx=sin(−π4) ⇔[x=−π4+k2πx=5π4+k2π(k∈Z) Vậy phương trình có nghiệm là: x=±π4+k2π; x=3π4+k2π; x=5π4+k2π(k∈Z) Bài 2: y=6sin2x−8cos2x−2=10(35sin2x−45cos2x)−2 Đặt cosα=35;sinα=45 Khi đó y=10(cosαsin2x−sinαcos2x)−2=10sin(2x−α)−2 Ta có: −1≤sin(2x−α)≤1 ⇔−10≤10sin(2x−α)≤10 ⇔−12≤y≤8(∀x∈R) Vậy miny=−12 khi sin(2x−α)=−1 ⇔2x−α=−π2+k2π ⇔x=−π4+α2+kπ(k∈Z) maxy=8 khi sin(2x−α)=1 ⇔2x−α=π2+k2π ⇔x=π4+α2+kπ(k∈Z) Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|