Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 10 – Đại số và giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 10 – Đại số và giải tích 11 Quảng cáo
Đề bài Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y=8sinx+6cosx là A. 8 B. 6 C. 10 D. 14 Câu 2: Tập xác định của hàm số y=1sinx+1cosx là A. R∖{π2+kπ},k∈Z B. R∖{k2π},k∈Z C. R∖{kπ2},k∈Z D. R∖{kπ},k∈Z Câu 3: Số nghiệm trong khoảng (−π;5π) của phương trình (sinx+1√3)cosx=0 là A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 4 : Tập giá trị của hàm số y=3sinx+4cosx+1 là A. [-2;6] B. [-4;4] C. [-4;6] D. [-1;6] Câu 5 : Cho x∈[0;π], biểu thức rút gọn của √2+√2+2cosx là: A. 2cosx4 B. 2sinx4 C. -2sinx4 D. −2cosx4 Câu 6: Tập xác định của hàm số y=sin√1+x1−x là: A. (−∞;1) B. (−1;1] C. [−1;1) D. (−∞;−1) Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. 3sinx+1=0 B. cosx=π3 C. 2sinx=32 D. √3sinx+cosx=1 Câu 8: Phương trình 2sin2x+msin2x=2m vô nghiệm khi: A. m∈[0;43] B. m≤0;m≥43 C. 0<m<43 D. m<0;m>43 Câu 9: Nghiệm của phương trình cos2x−cosx=0,0<x<π là: A. −π2 B. π4 C. π6 D. π2 Câu 10: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sinx+sin2x=cosx+2cos2x là: A. π6 B. π4 C. 2π3 D. π3 Lời giải chi tiết
Câu 1: Ta có −√82+62≤8sinx+6cosx≤√82+62 ⇒−10≤y≤10 Chọn C. Câu 2: ĐK: {sinx≠0cosx≠0⇔sin2x≠0⇔2x≠kπ⇔x≠kπ2 Chọn C Câu 3: (sinx+1√3)cosx=0⇔[sinx+1√3=0cosx=0⇔[sinx=−1√3cosx=0⇔[x=arcsin(−1√3)+k2πx=π−arcsin(−1√3)+k2πx=π2+kπ Với x=arcsin(−1√3)+k2π thì: −π<arcsin(−1√3)+k2π<5π⇔−0,4<k<2,59⇒k∈{0;1;2} Với x=π−arcsin(−1√3)+k2π thì: −π<π−arcsin(−1√3)+k2π<5π⇔−1,1<k<1,9⇒k∈{−1;0;1} Với x=π2+kπ thì: −π<π2+kπ<5π⇔−32<k<92⇒k∈{−1;0;1;2;3;4} Vậy có tất cả 3+3+6=12 nghiệm thỏa mãn. Chọn D. Câu 4: −√32+42≤3sinx+4cosx≤√32+42 ⇒−5≤3sinx+4cosx≤5 ⇔−4≤3sinx+4cosx+1≤6 Chọn C. Câu 5: √2+√2+2cosx=√2+√2+2(2cos2x2−1)=√2+√4cos2x2=√2+2|cosx2| Vì x∈[0;π] nên x2∈[0;π2] ⇒cosx2≥0. Do đó √2+√2+2cosx=√2+2cosx2=√2+2(2cos2x4−1) =√4cos2x4 =|2cosx4|=2cosx4 (vì x∈[0;π] nên x4∈[0;π4] ⇒cosx4>0) Chọn A Câu 6: ĐK: {1+x1−x≥01−x≠0⇔x∈[−1;1) Chọn C. Câu 7: Do |π3|>1⇒cosx=π3 vô nghiệm. Chọn B Câu 8: 2sin2x+msin2x=2m ⇔2.1−cos2x2+msin2x=2m ⇔msin2x−cos2x=2m−1(1) Để phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm ⇔m2+1<(2m−1)2 ⇔m2+1<4m2−4m+1 ⇔3m3−4m>0 ⇔[m<0m>43 Chọn D. Câu 9: cos2x−cosx=0⇔[cosx=0cosx=1⇔[x=π2+kπx=k2π Do x∈(0;π) nên x=π2 Chọn D. Câu 10: sinx+sin2x=cosx+2cos2x⇔sinx+2sinxcosx=cosx+2cos2x⇔sinx(1+2cosx)=cosx(1+2cosx)⇔sinx(1+2cosx)−cosx(1+2cosx)=0⇔(1+2cosx)(sinx−cosx)=0⇔[1+2cosx=0sinx−cosx=0⇔[cosx=−12sinx=cosx⇔[cosx=−12tanx=1⇔[x=±2π3+k2πx=π4+k2π Nghiệm dương nhỏ nhất của họ nghiệm x=2π3+k2π là x=2π3. Nghiệm dương nhỏ nhất của họ nghiệm x=−2π3+k2π là x=4π3. Nghiệm dương nhỏ nhất của họ nghiệm x=π4+k2π là x=π4. So sánh ba nghiệm trên ta thấy nghiệm nhỏ nhất là x=π4. Chọn B Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|