Dại dột

Dại dột có phải từ láy không? Dại dột là từ láy hay từ ghép? Dại dột là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dại dột

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: dại khờ, thiếu khôn ngoan

VD: Cậu ấy đã làm một việc rất dại dột.

Đặt câu với từ Dại dột:

  • Hành động dại dột của anh ta đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng mà không thể cứu vãn.
  • Cô ấy cảm thấy hối hận vì đã đưa ra quyết định dại dột khi vội vã từ bỏ công việc ổn định.
  • Việc lái xe khi đã uống rượu là hành động dại dột và rất nguy hiểm.
  • Cô bé đã dại dột bỏ ngoài tai lời khuyên của cha mẹ và bị mắc kẹt trong tình huống khó khăn.

Quảng cáo
close