Cut something down

Nghĩa của cụm động từ cut something down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với cut something down

Quảng cáo

Cut something down   /kʌt daʊn/  

Làm cho ai đó cảm thấy thật ngu ngốc đặc biệt là trước mặt ngừoi khác.

Ex: He always cuts her down in front of his friends,

(Anh ấy luôn làm cô ấy bẽ mặt trước các bạn của anh ấy .)

Từ đồng nghĩa

Dispatch   /dɪˈspætʃ/

(v)

Gửi một cái gì đó, đặc biệt là hàng hóa hoặc một tin nhắn, một nơi nào đó cho một mục đích cụ thể

Ex: Two loads of cloth were dispatched to the factory on 12 December.

(Hai tải vải đã được gửi đến nhà máy vào ngày 12 tháng 12.)

Quảng cáo
close