Come by somethingNghĩa của cụm động từ come by something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với come by something Quảng cáo
Quản lí để có được gì đó, nhận được gì đó một cách tình Ex: Jobs are hard to come by these days (Những công việc này khó có được ngày nay ) Từ đồng nghĩa
Obtain something /əbˈteɪn/ (v) Có được thứ gì đó, đặc biệt là bằng cách yêu cầu nó, mua nó, làm việc cho nó, hoặc sản xuất nó từ thứ khác Ex: In the second experiment they obtained a very clear result. (Trong thí nghiệm thứ hai, họ thu được một kết quả rất rõ ràng.)
Quảng cáo
|