Cut inNghĩa của cụm động từ Cut in. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cut in Quảng cáo
Cut in/kʌt ɪn/ Ngắt lời hoặc làm xen vào một cuộc trò chuyện hoặc hoạt động, thường là một cách không lịch sự. Ex: Please don't cut in while I'm speaking. (Xin đừng ngắt lời khi tôi đang nói.) Từ đồng nghĩa
Interrupt /ɪntəˈrʌpt/ (v): Làm gián đoạn. Ex: I'm sorry to interrupt, but I have something important to say. (Tôi xin lỗi vì làm gián đoạn, nhưng tôi có điều quan trọng muốn nói.)
Quảng cáo
|