Camp out

Nghĩa của cụm động từ camp out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với camp out

Quảng cáo

Camp out  /kɔːl/ 

Ngủ bên ngoài thường là trong lều, hoặc ngủ ở đâu đó trong một thời gian ngắn.

Ex: If there is nowhere to stay, we’ll have to camp out.

(Nếu không còn chỗ nào để ở, chúng ta sẽ phải ngủ ở trong lều .)

Quảng cáo
close