Count onNghĩa của cụm động từ count on. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với count on Quảng cáo
Count on (someone/something)/ˈker.i aʊt/
Ex: You can always count on him for good advice. (Cậu có thể luôn tin tưởng rằng anh ấy sẽ cho những lời khuyên hữu ích.) Ex: I knew I could count on you to be on time. (Tôi biết là mình có thể tin rằng cậu sẽ đúng giờ mà.)
Ex: We can't count on this warm weather lasting. (Chúng ta không thể tin tưởng rằng thời tiết ấm áp này sẽ kéo dài.) Từ đồng nghĩa
(v): tin tưởng Ex: My sister warned me not to trust him. (Chị tôi đã cảnh cáo tôi rằng đừng có tin tưởng anh ta.)
(v): tin rằng, cho rằng Ex: I believe her to be the finest violinist in the world. (Tôi tin rằng cô ấy chính là nghệ sĩ dương cẩm giỏi nhất thế giới.)
(v): phụ thuộc vào Ex: Whether or not we go to Mexico for our holiday depends on the cost. (Việc chúng ta có kì nghỉ ở Mexico hay không phụ thuộc vào chi phí.) Từ trái nghĩa
(v) Không tin tưởng, ngờ vực Ex: Most people distrust politicians. (Phần lớn mọi người không có lòng tin vào các chính khách.)
(v) Nghi ngờ, hoài nghi Ex: I strongly suspect that this whole story is fictional. (Tôi cực kì nghi ngờ rằng toàn bộ câu chuyện này là được tưởng tượng ra.)
(v) Nghi ngờ, hoài nghi Ex: I don't doubt his abilities. (Tôi không hề nghi ngờ gì về khả năng của anh ta.)
(v): không tin Ex: Why should I disbelieve her story? (Tại sao tôi không nên tin vào câu chuyện của cô ta?)
Quảng cáo
|