Call up

Nghĩa của cụm động từ Call up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Call up

Quảng cáo

Call up 

/kɔːl ʌp/

Gọi điện thoại cho ai đó.

ExI'll call you up tomorrow to discuss the project.

 (Tôi sẽ gọi điện cho bạn vào ngày mai để thảo luận về dự án.)

Từ đồng nghĩa

Phone /fəʊn/ 

(v): Gọi điện thoại.

Can you phone the restaurant and make a reservation?

(Bạn có thể gọi điện đến nhà hàng và đặt bàn không?)

Từ trái nghĩa

Hang up /hæŋ ʌp/ 

(v): Cúp điện thoại.

He got angry and hung up the phone.

(Anh ấy tức giận và cúp điện thoại.)

Quảng cáo
close