Catch out

Nghĩa của cụm động từ Catch out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Catch out

Quảng cáo

Catch out 

/kætʃ aʊt/

Phát hiện hoặc bắt gặp ai đó hoặc điều gì đó là sai trái hoặc không chân thực.

ExThe teacher caught out the student cheating during the exam.

(Giáo viên phát hiện học sinh gian lận trong kì thi.)

Từ đồng nghĩa

 

Discover /dɪˈskʌvər/

 

(v): Phát hiện.

We discovered the hidden treasure while exploring the cave.

(Chúng tôi đã phát hiện ra kho báu ẩn trong khi khám phá hang động.)

Từ trái nghĩa

Overlook /ˌoʊvərˈlʊk/

(v): Bỏ qua

Don't overlook the small details; they might be important.

(Đừng bỏ qua những chi tiết nhỏ; chúng có thể )

Quảng cáo
close